Khóa Hán Tự 800 - Bài 08
務 | 勤務 | CẦN VỤ | きんむ | làm việc |
義務 | NGHĨA VỤ | ぎむ | bổn phận | |
事務 | SỰ VỤ | じむ | công việc | |
勝 | 勝利 | THẮNG LỢI | しょうり | chiến thắng |
勝負 | THẮNG PHỤ | しょうぶ | thắng bại | |
決勝 | QUYẾT THẮNG | けっしょう | trận chung kết | |
勢 | 勢力 | THẾ LỰC | せいりょく | thế lực |
大勢 | ĐẠI THẾ | おおぜい | phần lớn | |
姿勢 | TƯ THẾ | しせい | tư thế | |
勤 | 出勤 | XUẤT CẦN | しゅっきん | đi làm |
通勤 | THÔNG CẦN | つうきん | đi đến chỗ làm | |
転勤 | CHUYỂN CẦN | てんきん | đổi chỗ làm | |
幼 | 幼児 | ẤU NHI | ようじ | trẻ con, đứa bé |
幼稚 | ẤU TRĨ | ようち | non nớt | |
幼少 | ẤU THIẾU | ようしょう | thời thơ ấu | |
圧 | 圧倒 | ÁP ĐẢO | あっとう | áp đảo, vượt trội |
圧力 | ÁP LỰC | あつりょく | áp lực | |
気圧 | KHÍ ÁP | きあつ | áp suất | |
在 | 存在 | TỒN TẠI | そんざい | tồn tại |
現在 | HIỆN TẠI | げんざい | hiện tại | |
在庫 | TẠI KHỐ | ざいこ | tồn kho, lưu kho | |
地 | 地位 | ĐỊA VỊ | ちい | địa vị |
地方 | ĐỊA PHƯƠNG | ちほう | địa phương | |
平地 | BÌNH ĐỊA | へいち | bình nguyên, đồng bằng | |
型 | 定型 | ĐỊNH HÌNH | ていけい | hình dạng cố định |
模型 | MÔ HÌNH | もけい | khuôn, mô hình | |
靴型 | NGOA HÌNH | くつがた | khuôn giầy | |
基 | 基準 | CƠ CHUẨN | きじゅん | tiêu chuẩn, quy chuẩn |
基礎 | CƠ SỞ | きそ | cơ sở, căn bản | |
根基 | CĂN CƠ | こんき | căn bản | |
場 | 出場 | XUẤT TRƯỜNG | しゅつじょう | tham dự, trình diễn |
市場 | THỊ TRƯỜNG | しじょう | chợ, thị trường | |
現場 | HIỆN TRƯỜNG | げんじょう | hiện trường | |
増 | 増減 | TĂNG GIẢM | ぞうげん | tăng giảm |
増大 | TĂNG ĐẠI | ぞうだい | mở rộng, tăng thêm | |
急増 | CẤP TĂNG | きゅうぞう | tăng đột ngột | |
壊 | 破壊 | PHÁ HOẠI | はかい | phá hoại |
崩壊 | BĂNG HOẠI | ほうかい | sụp đổ | |
壊滅 | HỦY DIỆT | かいめつ | hủy diệt, hủy hoại | |
城 | 城郭 | THÀNH QUÁCH | じょうかく | tòa thành |
城壁 | THÀNH BÍCH | じょうへき | thành lũy, thành quách | |
攻城 | CÔNG THÀNH | こうじょう | vây thành | |
合 | 会合 | HỘI HỢP | かいごう | hội họp |
合成 | HỢP THÀNH | ごうせい | hợp thành, hợp chất | |
合格 | HỢP CÁCH | ごうかく | thi đậu | |
各 | 各地 | CÁC ĐỊA | かくち | mỗi nơi, mỗi vùng |
各種 | CÁC CHỦNG | かくしゅ | vác loại, từng loại | |
各面 | CÁC DIỆN | かくめん | các mặt, mọi mặt | |
名 | 名称 | DANH XƯNG | めいしょう | tên gọi |
名簿 | DANH BỘ | めいぼ | ||
地名 | ĐỊA DANH | ちめい | địa danh | |
君 | 君主 | QUÂN CHỦ | くんしゅ | quân chủ |
君命 | QUÂN LỆNH | くんめい | quân lệnh | |
夫君 | PHU QUÂN | ふくん | phu quân | |
告 | 告白 | CÁO BẠCH | こくはく | tỏ tình, thú nhận |
勧告 | KHUYẾN CÁO | かんこく | khuyến cáo | |
報告 | BÁO CÁO | ほうこく | báo cáo | |
台 | 台風 | ĐÀI PHONG | たいふう | bão táp |
舞台 | VŨ ĐÀI | ぶたい | sân khấu | |
灯台 | ĐĂNG ĐÀI | とうだい | hải đăng | |
周 | 周囲 | CHU VI | しゅうい | chu vi |
周期 | CHU KÌ | しゅうき | chu kỳ | |
円周 | VIÊN CHU | えんしゅう | đường tròn | |
命 | 寿命 | THỌ MỆNH | じゅみょう | tuổi thọ |
運命 | VẬN MỆNH | うんめい | số mạng | |
革命 | CÁCH MỆNH | かくめい | cách mạng | |
喜 | 悲喜 | BI HỈ | ひき | buồn vui |
喜寿 | HỈ THỌ | きじゅ | mừng thọ lần thứ 77 | |
喜劇 | HÍ KỊCH | きげき | hí kịch | |
喫 | 喫煙 | KHIẾT YÊN | きつえん | hút thuốc |
満喫 | MÃN KHIẾT | まんきつ | đầy đủ, thỏa thích | |
喫飯 | KHIẾT PHẠN | きっぱん | việc ăn uống | |
堂 | 食堂 | THỰC ĐƯỜNG | しょくどう | căn tin |
講堂 | GIẢNG ĐƯỜNG | こうどう | giảng đường | |
禅堂 | THIỀN ĐƯỜNG | ぜんどう | thiền đường | |
商 | 商売 | THƯƠNG MẠI | しょうばい | thương mại, buôn bán |
商店 | THƯƠNG ĐIẾM | しょうてん | cửa hàng | |
商業 | THƯƠNG NGHIỆP | しょうぎょう | thương nghiệp | |
問 | 学問 | HỌC VẤN | がくもん | học vấn |
疑問 | NGHI VẤN | ぎもん | nghi vấn, hoài nghi | |
訪問 | PHỎNG VẤN | ほうもん | viếng thăm | |
和 | 和食 | HÒA THỰC | わしょく | đồ ăn Nhật |
平和 | BÌNH HÒA | へいわ | hòa bình | |
共和 | CỘNG HÒA | きょうわ | cộng hòa | |
知 | 知恵 | TRÍ HUỆ | ちえ | sự thông tuệ |
認知 | NHẬN TRI | にんち | thừa nhận, công nhận | |
通知 | THÔNG TRI | つうち | thông báo, thông tri | |
品 | 作品 | TÁC PHẨM | さくひん | tác phẩm |
品質 | PHẨM CHẤT | ひんしつ | chất lượng | |
商品 | THƯƠNG PHẨM | しょうひん | sản phẩm, hàng hóa | |
可 | 可能 | KHẢ NĂNG | かのう | khả năng |
許可 | HỨA KHẢ | きょか | cho phép, cấp phép | |
可決 | KHẢ QUYẾT | かけつ | chấp nhận, tán thành | |
同 | 共同 | CỘNG ĐỒNG | きょうどう | cộng đồng, liên hiệp |
同年 | ĐỒNG NIÊN | どうねん | cùng tuổi | |
同情 | ĐỒNG TÌNH | どうじょう | cảm thông, đồng tình | |
回 | 前回 | TIỀN HỒI | ぜんかい | lần trước |
回復 | HỒI PHỤC | かいふく | hồi phục, bình phục | |
回転 | HỒI CHUYỂN | かいてん | xoay vòng | |
固 | 固定 | CỐ ĐỊNH | こてい | cố định |
頑固 | NGOAN CỐ | がんこ | cứng đầu, ngoan cố | |
固有 | CỐ HỮU | こゆう | cái vốn có | |
因 | 要因 | YẾU NHÂN | よういん | nguyên nhân chủ yếu |
因子 | NHÂN TỬ | いんし | nhân tố | |
原因 | NGUYÊN NHÂN | げんいん | nguyên nhân | |
困 | 困難 | KHỐN NẠN | こんなん | khó khăn, vất vả |
貧困 | BẦN KHỐN | ひんこん | nghèo túng, nghèo nàn | |
困窮 | KHỐN CÙNG | こんきゅう | khốn cùng, túng quẫn | |
団 | 団体 | ĐOÀN THỂ | だんたい | đoàn thể, tập thể |
集団 | TẬP ĐOÀN | しゅうだん | tập thể, tập đoàn | |
布団 | BỐ ĐOÀN | ふとん | cái nệm, cái chăn | |
図 | 図表 | ĐỒ BIỂU | ずひょう | biểu đồ |
地図 | ĐỊA ĐỒ | ちず | bản đồ | |
意図 | Ý ĐỒ | いと | ý đồ, mục đích | |
囲 | 範囲 | PHẠM VI | はんい | phạm vi |
包囲 | BAO VI | ほうい | bao vây | |
周囲 | CHU VI | しゅうい | chu vi | |
園 | 田園 | ĐIỀN VIÊN | でんえん | miền quê |
学園 | HỌC VIÊN | がくえん | khuôn viên trường học | |
公園 | CÔNG VIÊN | こうえん | công viên | |
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.