Khóa Hán Tự 800 - Bài 10
寺 | 仏寺 | PHẬT TỰ | ぶつじ | Phật tự, chùa |
山寺 | SƠN TỰ | やまでら | chùa trên núi | |
古寺 | CỔ TỰ | こじ | chùa cổ | |
持 | 維持 | DUY TRÌ | いじ | duy trì |
支持 | CHI TRÌ | しじ | nâng đỡ, ủng hộ | |
持参 | TRÌ THAM | じさん | mang theo | |
特 | 独特 | ĐỘC ĐẶC | どくとく | độc đáo |
特殊 | ĐẶC THÙ | とくしゅ | đặc thù | |
特別 | ĐẶC BIỆT | とくべつ | đặc biệt | |
待 | 招待 | CHIÊU ĐÃI | しょうたい | mời, đãi |
期待 | KÌ ĐÃI | きたい | kì vọng, hi vọng | |
優待 | ƯU ĐÃI | ゆうたい | ưu đãi | |
時 | 即時 | TỨC THỜI | そくじ | tức thì |
同時 | ĐỒNG THỜI | どうじ | đồng thời, cùng lúc | |
時給 | THỜI CẤP | じきゅう | lương trả theo giờ | |
将 | 将棋 | TƯỚNG KÌ | しょうぎ | cờ tướng |
将軍 | TƯỚNG QUÂN | しょうぐん | tướng quân | |
将来 | TƯƠNG LAI | しょうらい | tương lai | |
奨 | 奨学 | TƯỞNG HỌC | しょうがく | học bổng |
勧奨 | KHUYẾN TƯỞNG | かんしょう | khuyến khích | |
推奨 | SUY TƯỞNG | すいしょう | tán dương, sự ca ngợi | |
尊 | 尊厳 | TÔN NGHIÊM | そんげん | tôn nghiêm |
尊重 | TÔN TRỌNG | そんちょう | tôn trọng | |
尊敬 | TÔN KÍNH | そんけい | kính trọng | |
専 | 専念 | CHUYÊN NIỆM | せんねん | say mê, miệt mài |
専用 | CHUYÊN DỤNG | せんよう | chuyên dùng | |
専攻 | CHUYÊN CÔNG | せんこう | chuyên môn, chuyên ngành | |
対 | 対照 | ĐỐI CHIẾU | たいしょう | đối chiếu |
対策 | ĐỐI SÁCH | たいさく | đối sách | |
応対 | ỨNG ĐỐI | おうたい | tiếp đãi | |
音 | 音声 | ÂM THANH | おんせい | âm thanh |
発音 | PHÁT ÂM | はつおん | phát âm | |
長音 | TRƯỜNG ÂM | ちょうおん | trường âm | |
意 | 好意 | HẢO Ý | こうい | thiện chí, ý tốt |
得意 | ĐẮC Ý | とくい | đắc ý, tâm đắc | |
意向 | Ý HƯỚNG | いこう | dự định, ý muốn | |
憶 | 憶測 | ỨC TRẮC | おくそく | suy đoán, phỏng đoán |
記憶 | KÍ ỨC | きおく | kí ức, trí nhớ | |
追憶 | TRUY ỨC | ついおく | tưởng nhớ, nhớ lại | |
億 | 十億 | THẬP ỨC | じゅうおく | một tỷ |
億兆 | ỨC TRIỆU | おくちょう | nhân dân, vô số | |
億万長者 | ỨC VẠN TRƯỜNG GIẢ | おくまんちょうじゃ | tỉ phú | |
息 | 利息 | LỢI TỨC | りそく | lợi tức, tiền lãi |
嘆息 | CẢM TỨC | たんそく | thở dài | |
休息 | HƯU TỨC | きゅうそく | nghỉ giải lao | |
思 | 思想 | TƯ TƯỞNG | しそう | tư tưởng |
思考 | TƯ KHẢO | しこう | suy nghĩ | |
沈思 | TRẦM TƯ | ちんし | trầm tư | |
志 | 志望 | CHÍ VỌNG | しぼう | nguyện vọng |
志願 | CHÍ NGUYỆN | しがん | ước muốn, khát vọng | |
意志 | Ý CHÍ | いし | ý chí | |
悲 | 悲劇 | BI KỊCH | ひげき | bi kịch |
悲観 | BI QUAN | ひかん | bi quan | |
慈悲 | TỪ BI | じひ | từ bi, nhân từ | |
忘 | 健忘 | KIỆN VONG | けんぼう | đãng trí, hay quên |
忘却 | VONG KHƯỚC | ぼうきゃく | lãng quên | |
忘恩 | VONG ÂN | ぼうおん | vô ơn | |
念 | 記念 | KỈ NIỆM | きねん | kỉ niệm |
残念 | TÀN NIỆM | ざんねん | đáng tiếc | |
念仏 | NIỆM PHẬT | ねんぶつ | niệm Phật | |
悪 | 悪心 | ÁC TÂM | あくしん | tâm địa xấu xa |
悪感 | ÁC CẢM | あっかん | ác cảm | |
悪用 | ÁC DỤNG | あくよう | tham ô, lạm dụng | |
急 | 急行 | CẤP HÀNH | きゅうこう | tốc hành |
救急 | CỨU CẤP | きゅうきゅう | cấp cứu | |
至急 | CHÍ CẤP | しきゅう | khẩn cấp | |
感 | 実感 | THỰC CẢM | じっかん | cảm giác thật |
感謝 | CẢM TẠ | かんしゃ | cảm tạ, biết ơn | |
感動 | CẢM ĐỘNG | かんどう | cảm động, xúc động | |
怒 | 怒号 | NỘ HIỆU | どごう | tiếng gầm, tiếng rống |
怒気 | NỘ KHÍ | どき | cơn giận dữ | |
激怒 | KÍCH NỘ | げきど | nổi giận | |
想 | 連想 | LIÊN TƯỞNG | れんそう | liên tưởng |
追想 | TRUY TƯỞNG | ついそう | nhớ lại, hồi tưởng | |
発想 | PHÁT TƯỞNG | はっそう | nảy ra ý tưởng | |
恋 | 失恋 | THẤT LUYẾN | しつれん | thất tình |
恋愛 | LUYẾN ÁI | れんあい | tình yêu | |
悲恋 | BI LUYẾN | ひれん | tình yêu mù quáng | |
懸 | 懸賞 | HUYỀN THƯỞNG | けんしょう | giải thưởng |
懸念 | HUYỀN NIỆM | けねん | lo lắng | |
懸案 | HUYỀN ÁN | けんあん | vấn đề còn bỏ ngõ |
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.