[使いましょう]
A 「~と言います」という言い方を練習しましょう。 例:じょうずにおよぐ人を見た とき、「魚のようだ 」と言います。
1 まだ四月なのにとても暑いとき、「 Đáp án: 夏のようだ 」と言います。
2 かわいい女の子を見たとき、「 Đáp án: (お)人形のようだ 」と言います。
3 寒くて手が冷たくなったとき、「 Đáp án: 氷のようだ 」と言います。
4 Đáp án: 庭が狭い とき、「猫の額ほどの庭」と言います。
5 Đáp án: 高い本を買っても、本棚に並べるだけで読まない とき、「猫に小判」と言います。
正答・解説
例:じょうずにおよぐ人を見た とき、「魚のようだ 」と言います。 VD: Khi thấy ai đó bơi giỏi thì sẽ nói "bơi như cá". 1 まだ四月なのにとても暑いとき、「夏のようだ 」と言います。 1 Vẫn còn tháng 4 mà trời rất nóng, thì sẽ nói "nóng như mùa hè vậy". 2 かわいい女の子を見たとき、「(お)人形のようだ 」と言います。 2 Khi gặp bé gái dễ thương thì sẽ nói "dễ thương như búp bê". 3 寒くて手が冷たくなったとき、「氷のようだ 」と言います。 3 Khi tay lạnh buốt vì trời giá lạnh thì sẽ nói "lạnh như nước đá". 4 庭が狭いとき、「猫の額ほどの庭 」と言います。 4 Khi vườn nhà hẹp thì sẽ nói "khu vườn cỡ trán con mèo". 5 高い本を買っても、本棚に並べるだけで読まないとき、「猫に小判 」と言います。 5 Khi mua quyển sách đắt tiền mà chỉ cất trên kệ chứ không đọc, thì sẽ nói "cho con mèo tiền".
B 「たとえ~ても」という言い方を練習しましょう。 例:たとえ猫が手伝ってくれ ても、それほど役に立つ とは思えません。
1 たとえみんなでそうじをしても、あまり Đáp án: きれいになる とは思えません。
2 たとえ高い物を使っても、それほど Đáp án: 味が良くなる とは思えません。
3 たとえタクシーで行っても、 Đáp án: 約束の時間に行ける とは思えません。
4 たとえ Đáp án: 毎日練習しても 、それほどじょうずになるとは思えません。
5 たとえ Đáp án: 日本語が話せなく ても、それほどこまるとは思えません。
正答・解説
例:たとえ猫が手伝ってくれ ても、それほど役に立つ とは思えません。 VD: Cho dù có được con mèo giúp đỡ thì tôi cũng không nghĩ nó sẽ giúp ích nhiều đến vậy. 1 たとえみんなでそうじをしても、あまりきれいになる とは思えません。 1 Cho dù mọi người dọn dẹp cùng nhau thì tôi cũng không nghĩ là nó sẽ sạch sẽ lắm đâu. 2 たとえ高い物を使っても、それほど味が良くなる とは思えません。 2 Cho dù dùng đồ đắt tiền đi nữa thì tôi cũng không nghĩ mùi vị sẽ trở nên ngon đến thế. 3 たとえタクシーで行っても、約束の時間に行ける とは思えません。 3 Cho dù đi bằng tắc-xi, tôi cũng không nghĩ sẽ kịp giờ hẹn. 4 たとえ毎日練習し ても、それほどじょうずになるとは思えません。 4 Cho dù luyện tập hàng ngày, tôi cũng không nghĩ sẽ giỏi đến vậy. 5 たとえ日本語が話せなく ても、それほどこまるとは思えません。 5 Cho dù không nói được tiếng Nhật, tôi cũng không nghĩ sẽ khốn đốn đến thế.
C 「~ほど~はない」という言い方を練習しましょう。 例:面白い言い方はいろいろありますが、「猫に小判」という言い方 ほど面白いもの はないでしょう。
1 私の国に山はたくさんあるのですが、 Đáp án: 富士山 ほど Đáp án: きれいな山 はないでしょう。
2 人間といっしょに生活してきた動物はいろいろありますが、 Đáp án: 犬 ほど Đáp án: 人間の生活に役に立つ動物 はないでしょう。
3 おいしいものはたくさんありますが、 Đáp án: すし ほど Đáp án: おいしい食べ物 はないでしょう。
4 いろいろな言葉を習いましたが、 Đáp án: 日本語 ほど Đáp án: 難しい言葉 はないと思います。
5 いろいろな所へ旅行しましたが、 Đáp án: 京都 ほど Đáp án: にぎやか所 はありませんでした。
正答・解説
例:面白い言い方はいろいろありますが、「猫に小判」という言い方 ほど面白いもの はないでしょう。 VD: Có nhiều cách nói thú vị, nhưng có lẽ không có cách nói nào thú vị bằng cách nói "cho con mèo tiền". 1 私の国に山はたくさんあるのですが、富士山 ほどきれいな山 はないでしょう。 1 Ở đất nước tôi có nhiều núi non, nhưng có lẽ không có ngọn núi nào đẹp bằng núi Phú Sĩ. 2 人間といっしょに生活してきた動物はいろいろありますが、 犬 ほど人間の生活に役に立つ動物 はないでしょう。 2 Có nhiều con vật sinh sống cùng con người, nhưng có lẽ không có con vật nào giúp ích cho đời sống con người bằng chú chó. 3 おいしいものはたくさんありますが、すし ほど おいしい食べ物 はないでしょう。 3 Món ngon thì có nhiều, nhưng có lẽ không có món ăn nào ngon bằng sushi. 4 いろいろな言葉を習いましたが、日本語 ほど 難しい言葉 はないと思います。 4 Tôi đã học nhiều thứ tiếng, nhưng tôi nghĩ không có ngôn ngữ nào khó bằng tiếng Nhật. 5 いろいろな所へ旅行しましたが、京都 ほど にぎやか所 はありませんでした。 5 Tôi đã du lịch nhiều nơi, nhưng không có nơi nào náo nhiệt bằng Kyoto.
ー 終了 ー