Khóa Hán Tự 800 - Bài 03
起 | 起動 | KHỞI ĐỘNG | きどう | khởi động |
縁起 | DUYÊN KHỞI | えんぎ | điềm báo | |
起床 | KHỞI SÀNG | きしょう | thức dậy | |
寝 | 寝室 | TẨM THẤT | しんしつ | phòng ngủ |
寝台 | TẨM ĐÀI | しんだい | giường ngủ | |
寝姿 | TẨM TƯ | ねすがた | tư thế ngủ | |
働 | 労働 | LAO ĐỘNG | ろうどう | lao động |
協働 | CỘNG ĐỘNG | きょうどう | làm chung, cùng làm | |
稼働 | GIÁ ĐỘNG | かどう | vận hành, hoạt động, làm việc | |
勉 | 勉学 | MIỄN HỌC | べんがく | học tập |
勤勉 | CẦN MIỄN | きんべん | chăm chỉ | |
勉励 | MIỄN LỆ | べんれい | cần mẫn | |
食 | 月食 | NGUYỆT THỰC | げっしょく | nguyệt thực |
菜食 | THÁI THỰC | さいしょく | ăn chay | |
食欲 | THỰC DỤC | しょくよく | thèm ăn | |
飲 | 飲料 | ẨM LIỆU | いんりょう | thức uống |
愛飲 | ÁI ẨM | あいいん | thích uống rượu | |
飲食店 | ẨM THỰC ĐIẾM | いんしょくてん | tiệm ăn uống | |
見 | 発見 | PHÁT KIẾN | はっけん | phát hiện |
見解 | KIẾN GIẢI | けんかい | cách nghĩ, quan điểm | |
拝見 | BÁI KIẾN | はいけん | bái kiến (khiêm tốn ngữ) | |
読 | 読書 | ĐỘC THƯ | どくしょ | đọc sách |
難読 | NAN ĐỘC | なんどく | khó đọc | |
購読 | CẤU ĐỘC | こうどく | đặt mua (báo,…) | |
吸 | 吸収 | HẤP THỤ | きゅうしゅう | hấp thụ |
呼吸 | HÔ HẤP | こきゅう | hô hấp, hít thở | |
吸血 | HẤP HUYẾT | きゅうけつ | hút máu | |
話 | 話題 | THOẠI ĐỀ | わだい | chủ đề câu chuyện |
対話 | ĐỐI THOẠI | たいわ | đối thoại | |
童話 | ĐỒNG THOẠI | どうわ | truyện đồng thoại | |
取 | 取得 | THỦ ĐẮC | しゅとく | thu được |
摂取 | NHIẾP THỦ | せっしゅ | hấp thụ | |
取引 | THỦ DẪN | とりひき | giao dịch, mua bán | |
撮 | 撮影 | TOÁT ẢNH | さつえい | chụp ảnh |
盗撮 | ĐẠO TOÁT | とうさつ | quay lén | |
撮像 | TOÁT TƯỢNG | さつぞう | tạo ảnh | |
書 | 秘書 | BÍ THƯ | ひしょ | thư ký |
書類 | THƯ LOẠI | しょるい | chứng từ, hồ sơ | |
司書 | TƯ THƯ | ししょ | quản thủ thư viện | |
聞 | 新聞 | TÂN VĂN | しんぶん | tờ báo |
見聞 | KIẾN VĂN | けんぶん | dò hỏi, nghe ngóng | |
内聞 | NỘI VĂN | ないぶん | bí mật | |
分 | 分類 | PHÂN LOẠI | ぶんるい | phân loại |
分離 | PHÂN LY | ぶんり | ngăn cách, tách rời | |
分野 | PHÂN DÃ | ぶんや | lĩnh vực | |
買 | 売買 | MẠI MÃI | ばいばい | buôn bán |
買収 | MÃI THU | ばいしゅう | mua chuộc | |
仲買 | TRỌNG MÃI | なかがい | môi giới | |
売 | 競売 | CẠNH MẠI | きょうばい | đấu giá |
特売 | ĐẶC MẠI | とくばい | bán hạ giá | |
売店 | MẠI ĐIẾM | ばいてん | quầy bán hàng | |
泳 | 水泳 | THỦY VỊNH | すいえい | bơi lội |
背泳 | BỐI VỊNH | はいえい | bơi ngửa | |
競泳 | CẠNH VỊNH | きょうえい | thi bơi | |
洗 | 洗濯 | TẨY TRẠCH | せんたく | giặt giũ |
洗面 | TẨY DIỆN | せんめん | rửa mặt | |
洗剤 | TẨY TỄ | せんざい | chất tẩy | |
呼 | 呼気 | HÔ KHÍ | こき | hơi thở |
呼称 | HÔ XƯNG | こしょう | được gọi, cho là | |
歓呼 | HOAN HÔ | かんこ | tung hô | |
辛 | 辛勝 | TÂN THẮNG | しんしょう | chiến thắng chật vật |
辛抱 | TÂN BÃO | しんぼう | kiên nhẫn, chịu đựng | |
辛味 | TÂN VỊ | しんみ | vị cay | |
甘 | 甘草 | CAM THẢO | かんぞう | cam thảo |
甘酢 | CAM TẠC | あまず | dấm ngọt | |
甘言 | CAM NGÔN | かんげん | lời đường mật | |
苦 | 苦心 | KHỔ TÂM | くしん | chuyên cần, siêng năng |
苦労 | KHỔ LAO | くろう | gian khổ, khó khăn | |
痛苦 | THỐNG KHỔ | つうく | thống khổ, đau đớn | |
塩 | 塩分 | DIÊM PHÂN | えんぶん | lượng muối |
塩酸 | DIÊM TOAN | えんさん | muối a-xít | |
岩塩 | DIÊM NHAM | いわしお | muối khoáng | |
味 | 味覚 | VỊ GIÁC | みかく | vị giác |
地味 | ĐỊA VỊ | じみ | giản dị, đơn sơ | |
意味 | Ý VỊ | いみ | ý nghĩa | |
料 | 資料 | TƯ LIỆU | しりょう | tài liệu |
給料 | CẤP LIỆU | きゅうりょう | tiền lương | |
無料 | VÔ LIỆU | むりょう | miễn phí | |
果 | 効果 | HIỆU QUẢ | こうか | hiệu quả |
結果 | KẾT QUẢ | けっか | kết quả | |
因果 | NHÂN QUẢ | いんが | nhân quả | |
豆 | 納豆 | NẠP ĐẬU | なっとう | đậu nành lên men |
豆乳 | ĐẬU NHŨ | とうにゅう | sữa đậu nành | |
枝豆 | CHI ĐẬU | えだまめ | đậu nành lông Nhật Bản | |
肉 | 皮肉 | BÌ NHỤC | ひにく | giễu cợt, châm chọc |
肉食 | NHỤC THỰC | にくしょく | ăn thịt | |
肉親 | NHỤC THÂN | にくしん | quan hệ máu mủ | |
野 | 野菜 | DÃ THÁI | やさい | rau |
野生 | DÃ SINH | やせい | hoang dã | |
視野 | THỊ DÃ | しや | tầm mắt, tầm nhìn | |
車 | 駐車 | TRÚ XA | ちゅうしゃ | đậu xe |
汽車 | KHÍ XA | きしゃ | tàu hỏa chạy bằng hơi nước | |
列車 | LIỆT XA | れっしゃ | tàu hỏa thông thường | |
船 | 船舶 | THUYỀN BẠC | せんぱく | tàu, thuyền |
漁船 | NGƯ THUYỀN | ぎょせん | thuyền đánh cá | |
船主 | THUYỀN CHỦ | ふなぬし | chủ tàu | |
乗 | 乗車 | THỪA XA | じょうしゃ | phương tiện giao thông |
乗客 | THỪA KHÁCH | じょうきゃく | hành khách | |
三乗 | TAM THỪA | さんじょう | lập phương | |
自 | 自問 | TỰ VẤN | じもん | tự hỏi |
自慢 | TỰ MÃN | じまん | tự kiêu, khoe khoang | |
自然 | TỰ NHIÊN | しぜん | tự nhiên | |
電 | 電球 | ĐIỆN CẦU | でんきゅう | bóng đèn tròn |
電卓 | ĐIỆN TRÁC | でんたく | máy tính | |
電源 | ĐIỆN NGUYÊN | でんげん | nguồn điện | |
線 | 直線 | TRỰC TUYẾN | ちょくせん | đường thẳng |
線香 | TUYẾN HƯƠNG | せんこう | nhang | |
車線 | XA TUYẾN | しゃせん | làn xe | |
機 | 機能 | CƠ NĂNG | きのう | cơ năng, tính năng |
動機 | ĐỘNG CƠ | どうき | động cơ | |
機会 | CƠ HỘI | きかい | cơ hội | |
換 | 交換 | GIAO HOÁN | こうかん | chuyển đổi, trao đổi |
換気 | HOÁN KHÍ | かんき | thông gió | |
変換 | BIẾN HOÁN | へんかん | hoán chuyển | |
便 | 方便 | PHƯƠNG TIỆN | ほうべん | phương tiện |
船便 | THUYỀN TIỆN | ふなびん | gửi bằng đường tàu | |
郵便 | BƯU TIỆN | ゆうびん | thư từ, dịch vụ bưu điện | |
利 | 利用 | LỢI DỤNG | りよう | sử dụng |
利益 | LỢI ÍCH | りえき | lợi ích | |
有利 | HỮU LỢI | ゆうり | có lợi | |
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.