Khóa Hán Tự 800 - Bài 16
具 | 家具 | GIA CỤ | かぐ | đồ đạc trong nhà |
道具 | ĐẠO CỤ | どうぐ | dụng cụ, phương tiện | |
具体 | CỤ THỂ | ぐたい | cụ thể | |
県 | 府県 | PHỦ HUYỆN | ふけん | quận huyện |
県庁 | HUYỆN SẢNH | けんちょう | ủy ban tỉnh | |
県税 | HUYỆN THUẾ | けんぜい | thuế ở tỉnh | |
員 | 全員 | TOÀN VIÊN | ぜんいん | tất cả mọi người |
店員 | ĐIẾM VIÊN | てんいん | nhân viên bán hàng | |
駅員 | DỊCH VIÊN | えきいん | bhân viên nhà ga | |
賞 | 賞罰 | THƯỞNG PHẠT | しょうばつ | thưởng phạt |
賞品 | THƯỞNG PHẨM | しょうひん | phần thưởng | |
入賞 | NHẬP THƯỞNG | にゅうしょう | dược thưởng | |
真 | 真空 | CHÂN KHÔNG | しんくう | chân không |
天真 | THIÊN CHÂN | てんしん | ngây thơ, trong sáng | |
真実 | CHÂN THẬT | しんじつ | chân thật | |
責 | 免責 | MIỄN TRÁCH | めんせき | miễn trách nhiệm |
責任 | TRÁCH NHIỆM | せきにん | trách nhiệm | |
重責 | TRỌNG TRÁCH | じゅうせき | trách nhiệm nặng nề | |
貨 | 貨物 | HÓA VẬT | かもつ | hàng hóa |
貨幣 | HÓA TỆ | かへい | tiền đồng | |
通貨 | THÔNG HÓA | つうか | tiền tệ | |
貸 | 賃貸 | NHẪM THẢI | ちんたい | cho thuê |
貸借 | THẢI TÁ | たいしゃく | khoản nợ | |
貸金 | THẢI KIM | かしきん | tiền cho vay | |
賛 | 賛成 | TÁN THÀNH | さんせい | tán thành, đồng ý |
賞賛 | THƯỞNG TÁN | しょうさん | tán thưởng, ca ngợi | |
賛否 | TÁN PHỦ | さんぴ | tán thành và chống đối | |
貿 | 貿易 | MẬU DỊCH | ぼうえき | ngoại thương |
費 | 費用 | PHÍ DỤNG | ひよう | phí tiêu dùng |
消費 | TIÊU THỤ | しょうひ | tiêu thụ | |
学費 | HỌC PHÍ | がくひ | học phí | |
質 | 品質 | PHẨM CHẤT | ひんしつ | chất lượng |
物質 | VẬT CHẤT | ぶっしつ | vật chất | |
質素 | CHẤT TỐ | しっそ | giản dị | |
賃 | 運賃 | VẬN NHẪM | うんちん | cước vận chuyển |
家賃 | GIA NHẪM | やちん | tiền thuê nhà | |
賃貸 | NHẪM THẢI | ちんたい | cho thuê | |
資 | 投資 | ĐẦU TƯ | とうし | đầu tư |
資本 | TƯ BẢN | しほん | tiền vốn | |
増資 | TĂNG TƯ | ぞうし | tăng vốn | |
賢 | 賢哲 | HIỀN TRIẾT | けんてつ | nhà hiền triết |
賢明 | HIỀN MINH | けんめい | sáng suốt, khôn ngoan | |
聖賢 | THÁNH HIỀN | せいけん | thánh nhân và hiền nhân | |
貯 | 貯金 | TRỮ KIM | ちょきん | để dành tiền |
貯蔵 | TRỮ TÀNG | ちょぞう | tàng trữ, dự trữ | |
貯蓄 | TRỮ SÚC | ちょちく | tiết kiệm tiền | |
財 | 財務 | TÀI VỤ | ざいむ | tài vụ, công việc tài chính |
財政 | TÀI CHÍNH | ざいせい | tài chính | |
家財 | GIA TÀI | かざい | gia sản | |
贈 | 贈与 | TẶNG DỮ | ぞうよ | ban tặng |
寄贈 | KÝ TẶNG | きぞう | biếu tặng | |
贈賄 | TẶNG HỐI | ぞうわい | quà hối lộ | |
頼 | 依頼 | Ỷ LẠI | いらい | nhờ cậy, thỉnh cầu |
信頼 | TÍN LẠI | しんらい | tin cậy, tín nhiệm | |
無頼 | VÔ LẠI | ぶらい | vô lại, côn đồ | |
題 | 表題 | BIỂU ĐỀ | ひょうだい | tiêu đề |
課題 | KHÓA ĐỀ | かだい | chủ đề | |
出題 | XUẤT ĐỀ | しゅつだい | ra đề | |
願 | 願望 | NGUYỆN VỌNG | がんぼう | nguyện vọng |
請願 | THỈNH NGUYỆN | せいがん | thỉnh cầu | |
熱願 | NHIỆT NGUYỆN | ねつがん | khao khát | |
類 | 分類 | PHÂN LOẠI | ぶんるい | phân loại |
書類 | THƯ LOẠI | しょるい | chứng từ, giấy tờ | |
種類 | CHỦNG LOẠI | しゅるい | chủng loại | |
預 | 預金 | DỰ KIM | よきん | tiền đặt cọc |
預血 | DỰ HUYẾT | よけつ | gửi máu | |
預託 | DỰ THÁC | よたく | gửi giữ | |
額 | 出額 | XUẤT NGẠCH | でびたい | trán dô |
税額 | THUẾ NGẠCH | ぜいがく | tiền thuế phải nộp | |
総額 | TỔNG NGẠCH | そうがく | tổng số tiền | |
預 | ||||
領 | 領土 | LÃNH THỔ | りょうど | lãnh thổ |
横領 | HOÀNH LÃNH | おうりょう | tham ô, biển thủ | |
占領 | CHIẾM LÃNH | せんりょう | chiếm lãnh | |
顕 | 顕彰 | HIỂN CHƯƠNG | けんしょう | khen thưởng, tuyên dương |
顕著 | HIỂN TRỨ | けんちょ | nổi bật, gây ấn tượng mạnh | |
顕微鏡 | HIỂN VI KÍNH | けんびきょう | kính hiển vi | |
踊 | 舞踊 | VŨ DŨNG | ぶよう | khiêu vũ |
踏 | 踏切 | ĐẠP THIẾT | ふみきり | nơi chắn tàu |
雑踏 | TẠP ĐẠP | ざっとう | đông nghịt, tắc nghẽn | |
踏査 | ĐẠP TRA | とうさ | khảo sát | |
路 | 進路 | TIẾN LỘ | しんろ | lộ trình, tuyến đường |
鉄路 | THIẾT LỘ | てつろ | đường sắt | |
迷路 | MÊ LỘ | めいろ | mê cung | |
解 | 解答 | GIẢI ĐÁP | かいとう | trả lời, giải pháp |
理解 | LÝ GIẢI | りかい | hiểu, lĩnh hội | |
解放 | GIẢI PHÓNG | かいほう | giải phóng | |
触 | 接触 | TIẾP XÚC | せっしょく | tiếp xúc |
感触 | CẢM XÚC | かんしょく | cảm xúc | |
触覚 | XÚC GIÁC | しょっかく | xúc giác | |
角 | 角度 | GIÁC ĐỘ | かくど | góc độ |
直角 | TRỰC GIÁC | ちょっかく | góc vuông | |
多角 | ĐA GIÁC | たかく | đa giác, nhiều góc độ | |
負 | 負担 | PHỤ ĐẢM | ふたん | gánh vác |
勝負 | THẮNG PHỤ | しょうぶ | thắng thua | |
負債 | PHỤ TRÁI | ふさい | món nợ, khoản phải trả | |
覚 | 味覚 | VỊ GIÁC | みかく | vị giác |
自覚 | TỰ GIÁC | じかく | tự giác | |
直覚 | TRỰC GIÁC | ちょっかく | trực giác | |
観 | 観光 | QUAN QUANG | かんこう | tham quan |
客観 | KHÁCH QUAN | かくかん | khách quan | |
観測 | QUAN TRẮC | かんそく | quan trắc, đo đạc | |
規 | 規模 | QUY MÔ | きぼ | quy mô |
新規 | TÂN QUY | しんき | mới lạ, mới mẻ | |
規制 | QUY CHẾ | きせい | quy chế | |
親 | 親戚 | THÂN THÍCH | しんせき | bà con, họ hàng |
親密 | THÂN MẬT | しんみつ | thân mật | |
両親 | LƯỠNG THÂN | りょうしん | cha mẹ | |
観 | ||||
覧 | 回覧 | HỒI LÃM | かいらん | chuyền cho nhau xem |
展覧 | TRIỂN LÃM | てんらん | triển lãm | |
遊覧 | DU LÃM | ゆうらん | du lãm | |
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.