Nghĩa các từ: だらだら & ぐずぐず & うろうろ & よろよろ & うとうと
Vui lòng đăng nhập để đóng góp ý kiến cho câu hỏi này.
CÂU TRẢ LỜI TỪ THÀNH VIÊN
言葉 |
だらだら(~する)- 動作に緊張がなく、だらしないようす。 Diễn tả tình trạng uể oải, động tác không khẩn trương. | |
1. 女の子たちが話しをしながら、だらだら歩いている。 Các cô gái vừa ung dung rảo bước vừa nói chuyện. 2. 「だらだらしないで、早く仕事をしなさい」 “đừng chậm chạp như vậy, hãy làm việc nhanh lên”. |
ぐずぐず (~する)- 決心や行動が遅いようす。 Diễn tả trạng thái chậm trễ trong hành động hay quyết định điều gì đó. | |
1. 姉は服が決まらなくて、ぐずぐずしている。 Chị tôi cứ phân vân, lưỡng lự không quyết định được bộ quần áo nào. 2. ぐずぐずしていると、バスに間に合わない。 Vì đủng đỉnh nên tôi bị trễ xe buýt. |
うろうろ(~する)- 目的や方向がよくわからないまま、歩きまわるよす。 Diễn tả trạng thái đi vòng vòng mà không có mục đích hoặc không biết phương hướng nào. | |
1. 道がわからなくて、1時間もうろうろしてしまった。 Vì không biết đường nên tôi đã đi lòng vòng hơn một tiếng rồi. 2. 変な男が近所をうろうろしている。 Người đàn ông đó bị điên đang đi vòng vòng quanh xóm. |
よろよろ(~する)- 足もとが不安定で、倒れそうにうごくよす。 Diễn tả trạng thái bước chân đi không vững, sắp té ngã. | |
1. よっぱらいがよろよろ歩いている。 Kẻ say rượu bước đi loạng choạng. 2. 荷物が重くて、よろよろしてしまった。 Vì hành lý nặng nên đi xiêu vẹo. |
うとうと(~する)- 寝る時間ではない時に、少し眠ってしまうようす。 Diễn tả trạng thái ngủ quên khi không phải vào giờ ngủ. | |
1. テレビを見ているうちに、うとうとしてしまった。 Trong lúc đang xem ti vi tôi đã ngủ thiếp đi. 2. 授業中、うとうとしてしまった。 Tôi đã ngủ gật trong giờ học. |
練習問題 |
問題1. 適当なほうを選びなさい。 |
問題2. ( )に入れるのにもっとも適当なものを下から選びなさい。(一回ずつ使う事) |
Nghĩa các từ: だらだら & ぐずぐず & うろうろ & よろよろ & うとうと