Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư
Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.
Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com
あいかわらず【相変わらず】 Nghĩa là gì?
あいかわらず【相変わらず】
Cho đến bây giờ vẫn như vậy. Không thay đổi (thường đi kèm với câu mang gợi ý sự thiện chí của đối phương trong các câu chào hỏi)
--------------------------------
例1 今後とも相変わらずよろしくお願いいたします[社会的立場や住所などが変わった時などの挨拶]。
Từ đây cũng mong được sự giúp đỡ của anh như từ trước đến nay. (câu chào hỏi khi thay đổi vị trí xã hội, địa chỉ…)
例2 本年も相変わりませずよろしくお願い申し上げます[年賀状の挨拶文]。
Năm nay cũng cầu chúc mọi việc tốt đẹp như mọi khi. (lời chào trong thiệp chúc tết)
Vẫn như trước.
---------------------------
例1 今日も相変わらず[昨日もそうだったが今日も]晴天だ。
Hôm nay trời đẹp như mọi khi. (hôm qua trời cũng đẹp và hôm nay cũng vậy.)
例2 彼は今も相変わらず(前と同じで)あの店に勤めている。
Anh ấy bây giờ vẫn như mọi khi đang làm việc ở cửa hàng đó. (giống như trước đây).
類語 あいも変わらず[変化のないことを残念がる気持ちが入る。例 彼はあいも変わらず愚痴ばかりこぼしている]。
Từ đồng nghĩa: あいもかわらず。(mang tâm trạng tiếc nuối với việc không có gì thay đổi. VD: Anh ta vẫn không hề thay đổi, luôn miệng than vãn)
参考 相変わらずの顔ぶれ。
Tham khảo: 相変わらずの顔ぶれ。: nhân sự không thay đổi.
Edit by Asker - Update: 26-02-2017 22:20:04