Tra cứu

標識種別:規制標識 (Part 1)

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

   Quay lại danh sách bài học

 

1. 通行止め

歩行者、車、路面電車のすべてが通行できません。

Dịch

通行止(つうこうど)め

Cấm lưu thông

歩行者(ほこうしゃ)、車(くるま)、路面電車(ろめんでんしゃ)のすべてが通行(つうこう)できません。

Người đi bộ, xe ô tô, xe điện mặt đất đều không được lưu thông.

2. 車両通行止め

車(自動車、原動機付自転車、軽車両)は通行できません。

Dịch

車両通行止(しゃりょうつうこうど)め

Cấm các phương tiện lưu thông

車(くるま)(自動車(じどうしゃ)、原動機付自転車(げんどうきつきじてんしゃ)、軽車両(けいしゃりょう))は通行(つうこう)できません。

Ô tô (xe ô tô, xe đạp điện/ xe gắn máy, xe cơ giới nhẹ) không được lưu thông.

3. 車両進入禁止

一方通行路の出口などに設けられ、車は標識の方向からは進入することができません。

Dịch

車両進入禁止(しゃりょうしんにゅうきんし)

Cấm các loại xe chạy vào

一方通行路(いっぽうつうこうろ)の出口(でぐち)などに設(もう)けられ、車(くるま)は標識(ひょうしき)の方向(ほうこう)からは進入(しんにゅう)することができません。

Được dựng tại lối ra của đường một chiều, các phương tiện từ hướng hiển thị không được chạy vào.

4. 二輪の自動車以外の自動車通行止め

二輪の自動車(大型自動二輪車と普通自動二輪車)は通行できますが、その他の自動車は通行できません。

Dịch

二輪(にりん)の自動車以外(じどうしゃいがい)の自動車通行止(じどうしゃつうこうど)め

Cấm ô tô lưu thông (trừ xe máy 2 bánh)

二輪(にりん)の自動車(じどうしゃ)(大型自動二輪車(おおがたじどうにりんしゃ)と普通自動二輪車(ふつうじどうにりんしゃ))は通行(つうこう)できますが、その他(た)の自動車(じどうしゃ)は通行(つうこう)できません。

Xe máy 2 bánh (xe máy 2 bánh cỡ lớn và xe máy 2 bánh thông thường) được phép lưu thông, còn các loại xe ô tô khác thì không được lưu thông.

5. 大型貨物自動車等通行止め

大型貨物自動車と特定中型貨物自動車と大型特殊自動車は通行できません。

Dịch

大型貨物自動車等通行止(おおがたかもつじどうしゃとうつうこうど)め

Cấm ô tô chở hàng cỡ lớn lưu thông

大型貨物自動車(おおがたかもつじどうしゃ)と特定中型貨物自動車(とくていちゅうがたかもつじどうしゃ)と大型特殊自動車(おおがたとくしゅじどうしゃ)は通行(つうこう)できません。

Ô tô chở hàng cỡ lớn, ô tô chở hàng cỡ vừa đặc định, ô tô đặc thù cỡ lớn thì không được lưu thông.

6. 特定の最大積載量以上の貨物自動車等通行止め

補助標識で示された最大積載量以上の貨物自動車と大型特殊自動車は通行できません。

Dịch

特定(とくてい)の最大積載量以上(さいだいせきさいりょういじょう)の貨物自動車等通行止(かもつじどうしゃとうつうこうど)め

Cấm ô tô chở hàng trên tải trọng tối đa quy định lưu thông

補助標識(ほじょひょうしき)で示(しめ)された最大積載量以上(さいだいせきさいりょういじょう)の貨物自動車(かもつじどうしゃ)と大型特殊自動車(おおがたとくしゅじどうしゃ)は通行(つうこう)できません。

Ô tô chở hàng trên tải trọng tối đa hiển thị ở biển báo phụ và ô tô đặc thù cỡ lớn không được phép lưu thông.

7. 大型乗用自動車等通行止め

大型乗用自動車と特定中型乗用自動車(乗車定員11人以上の自動車)は通行できません。

Dịch

大型乗用自動車等通行止(おおがたじょうようじどうしゃとうつうこうど)め

Cấm các loại xe chuyên chở cỡ lớn lưu thông.

大型乗用自動車(おおがたじょうようじどうしゃ)と特定中型乗用自動車(とくてちゅうがたじょうようじどうしゃ)(乗車定員(じょうしゃていいん)11人以上(にんいじょう)の自動車(じどうしゃ))は通行(つうこう)できません。

Xe ô tô chuyên chở cỡ lớn và cỡ vừa đặc định (ô tô chở từ 11 người trở lên) thì không được lưu thông.

8. 二輪の自動車、原動機付自転車通行止め

二輪の自動車、原動機付自転車は通行できません。

Dịch

二輪(にりん)の自動車(じどうしゃ)、原動機付自転車通行止(げんどうきつきじてんしゃつうこうど)め

Cấm xe máy 2 bánh và xe đạp điện/ xe gắn máy lưu thông

二輪(にりん)の自動車(じどうしゃ)、原動機付自転車(げんどうきつきじてんしゃ)は通行(つうこう)できません。

Xe máy 2 bánh và xe đạp điện/ xe gắn máy không được lưu thông.

9. 自転車以外の軽車両通行止め

自転車は通行できますが、荷車やリヤカーなどは通行できません。

Dịch

自転車以外(じてんしゃいがい)の軽車両通行止(けいしゃりょうつうこうど)め

Cấm xe cơ giới nhẹ (trừ xe đạp) lưu thông

自転車(じてんしゃ)は通行(つうこう)できますが、荷車(にぐるま)やリヤカーなどは通行(つうこう)できません。

Xe đạp được phép lưu thông, nhưng xe chở hàng và xe đẩy hàng thì không được.

10. 自転車通行止め

自転車は通行できません。

Dịch

自転車通行止(じてんしゃつうこうど)め

Cấm xe đạp lưu thông

自転車(じてんしゃ)は通行(つうこう)できません。

Xe đạp không được lưu thông.

11. 車両(組合せ)通行止め

標示板に表示されている車は通行できません。この場合は、自動車と原動機付自転車は通行できません。

Dịch

車両(しゃりょう)(組合(くみあわ)せ)通行止(つうこうど)め

Cấm các loại xe lưu thông.

標示板(ひょうじばん)に表示(ひょうじ)されている車(くるま)は通行(つうこう)できません。この場合(ばあい)は、自動車(じどうしゃ)と原動機付自転車(げんどうきつきじてんしゃ)は通行(つうこう)できません。

Các loại xe hiển thị trên bảng thì không được lưu thông. Trường hợp này, ô tô và xe đạp điện/ xe gắn máy không được lưu thông.

12. 大型自動二輪車および普通自動二輪車二人乗り通行禁止

大型自動二輪車と普通自動二輪車は、二人乗りをして通行してはいけません。

Dịch

大型自動二輪車(おおがたじどうにりんしゃ)および普通自動二輪車二人乗(ふつうじどうにりんしゃふたりの)り通行禁止(つうこうきんし)

Cấm xe mô tô cỡ lớn và xe mô tô thông thường chở 2 người lưu thông

大型自動二輪車(おおがたじどうにりんしゃ)と普通自動二輪車(ふつうじどうにりんしゃ)は、二人乗(ふたりの)りをして通行(つうこう)してはいけません。

Xe mô tô cỡ lớn và xe mô tô thông thường khi chở 2 người thì không được lưu thông.

13. 指定方向外進行禁止

(右折禁止)

車は、矢印の方向以外へは進行できません。

Dịch

指定方向外進行禁止(していほうこうがいしんこうきんし)(右折禁止(うせつきんし))

Cấm lưu thông ngoài hướng được quy định
(Cấm rẽ phải)

車(くるま)は、矢印(やじるし)の方向以外(ほうこういがい)へは進行(しんこう)できません。

Xe ô tô không được đi theo hướng ngoài hướng mũi tên.

14. 指定方向外進行禁止

(直進、右折禁止)

車は、矢印の方向以外へは進行できません。

Dịch

指定方向外進行禁止(していほうこうがいしんこうきんし)(直進(ちょくしん)、右折禁止(うせつきんし))

Cấm lưu thông ngoài hướng được quy định
(Cấm đi thẳng, rẽ phải)

車(くるま)は、矢印(やじるし)の方向以外(ほうこういがい)へは進行(しんこう)できません。

Xe ô tô không được đi theo hướng ngoài hướng mũi tên.

15.(左折、右折禁止)

車は、矢印の方向以外へは進行できません。

Dịch

(左折(させつ)、右折禁止(うせつきんし))

(Cấm rẽ trái, rẽ phải)

車(くるま)は、矢印(やじるし)の方向以外(ほうこういがい)へは進行(しんこう)できません。

Xe ô tô không được đi theo hướng ngoài hướng mũi tên.

16.(直進禁止)

車は、矢印の方向以外へは進行できません。

Dịch

(直進禁止(ちょくしんきんし))

(Cấm đi thẳng)

車(くるま)は、矢印(やじるし)の方向以外(ほうこういがい)へは進行(しんこう)できません。

Xe ô tô không được đi theo hướng ngoài hướng mũi tên.

17.(左斜めへの道路へ左折禁止)

車は、矢印の方向以外へは進行できません。

Dịch

(左斜(ひだりなな)めへの道路(どうろ)へ左折禁止(させつきんし))

Cấm rẽ trái sang phần đường xéo bên trái.

車(くるま)は、矢印(やじるし)の方向以外(ほうこういがい)へは進行(しんこう)できません。

Xe ô tô không được đi theo hướng ngoài hướng mũi tên.

18. 指定方向外進行禁止(標識の右側を通行禁止)

車は、矢印の方向以外へは進行できません。

Dịch

指定方向外進行禁止(していほうこうがいしんこうきんし)(標識(ひょうしき)の右側(みぎがわ)を通行禁止(つうこうきんし))

Cấm đi vào ngoài hướng được chỉ định (Cấm lưu thông bên phải của biển báo)

車(くるま)は、矢印(やじるし)の方向以外(ほうこういがい)へは進行(しんこう)できません。

Xe ô tô không được đi theo hướng ngoài hướng mũi tên.

19. 車両横断禁止

車は、横断してはいけません。ただし、道路外の施設または場所に出入するための左折を伴う横断はできます。

Dịch

両横断禁止(しゃりょうおうだんきんし)

Cấm các phương tiện băng ngang

車(くるま)は、横断(おうだん)してはいけません。ただし、道路外(どうろがい)の施設(しせつ)または場所(ばしょ)に出入(でいり)するための左折(させつ)を伴(ともな)う横断(おうだん)はできます。

Xe ô tô không được băng ngang. Tuy nhiên, được băng ngang cùng với việc rẽ trái để ra vào các cơ sở hoặc địa điểm ngoài đường lộ.

20. 転回禁止

車は、転回してはいけません。

Dịch

転回禁止(てんかいきんし)

Cấm quay đầu xe

車(くるま)は、転回(てんかい)してはいけません。

Xe ô tô không được quay đầu.

21. 追越しのための右側部分はみ出し通行禁止

車は、道路の右側部分にはみ出して追い越しをしてはいけません。

Dịch

追越(おいこ)しのための右側部分(みぎがわぶぶん)はみ出(だ)し通行禁止(つうこうきんし)

Cấm lưu thông lấn sang bên phải để vượt

車(くるま)は、道路(どうろ)の右側部分(みぎがわぶぶん)にはみ出(だ)して追(お)い越(こ)しをしてはいけません。

Xe ô tô không được lấn sang phần đường bên phải để vượt.

(có thể vượt xe khác trong cùng 1 làn)

22. 追越し禁止

車は、追い越しをしてはいけません。

Dịch

追越(おいこ)し禁止(きんし)

Cấm vượt

車(くるま)は、追(お)い越(こ)しをしてはいけません。

Xe ô tô không được phép vượt.

(Bảng có thêm dòng chữ dưới. Cấm vượt trong cùng 1 làn đường và cấm chuyển làn khác để vượt)


23. 駐停車禁止

車は、駐車や停車をしてはいけません。上の数字は禁止の時間を示していて、この場合は8時から20時までの間は駐停車禁止です。

Dịch

駐停車禁止(ちゅうていしゃきんし)

Cấm dừng/đỗ xe

車(くるま)は、駐車(ちゅうしゃ)や停車(ていしゃ)をしてはいけません。数字(すうじ)は禁止(きんし)の時間(じかん)を示(しめ)していて、この場合(ばあい)は8時(じ)から20時(じ)までの間(あいだ)は駐停車禁止(ちゅうていしゃきんし)です。

Ô tô không được đỗ hoặc dừng. Số phía trên cho biết thời gian cấm dừng hoặc đỗ xe, trường hợp này là cấm đỗ xe trong khoảng thời gian từ 8-20 giờ.

24. 駐車禁止

車は、駐車をしてはいけません。

Dịch

駐車禁止(ちゅうしゃきんし)

Cấm đỗ xe

車(くるま)は、駐車(ちゅうしゃ)をしてはいけません。

Xe ô tô không được đỗ xe.

25. 駐車余地

車の右側に、補助標識で示された余地をあけないと駐車してはいけません。

Dịch

駐車余地(ちゅうしゃよち)

Chỗ trống để đỗ xe

車(くるま)の右側(みぎがわ)に、補助標識(ほじょひょうしき)で示(しめ)された余地(よち)をあけないと駐車(ちゅうしゃ)してはいけません。

Không được đỗ xe nếu không chừa chỗ trống ở phía bên phải xe theo quy định như trong biển báo phụ.

26. 時間制限駐車区間

時間を限って同一の車が引き続き駐車することができる道路の区間を示します。なお、車は表示された時間をこえて駐車してはいけません。この場合は、8時から20時まで、60分以内の間は駐車できます。

Dịch

時間制限駐車区間(じかんせいげんちゅうしゃくかん)

Khu vực đỗ xe có giới hạn thời gian

時間(じかん)を限(かぎ)って同一(どういつ)の車(くるま)が引(ひ)き続(つづ)き駐車(ちゅうしゃ)することができる道路(どうろ)の区間(くかん)を示(しめ)します。なお、車(くるま)は表示(ひょうじ)された時間(じかん)をこえて駐車(ちゅうしゃ)してはいけません。この場合(ばあい)は、8時(じ)から20時(じ)まで、60分以内(ぷんいない)の間(あいだ)は駐車(ちゅうしゃ)できます。

Biểu thị phần đường mà cùng một chiếc xe có thể tiếp tục đỗ trong một thời gian giới hạn. Ngoài ra, xe không được đỗ quá thời gian quy định. Trong trường hợp này, từ 8-20 giờ, có thể đỗ xe trong vòng 60 phút.

27. 危険物積載車両通行止め

火薬類、爆発物、毒物、劇物などの危険物を積載する車は通行できません。

Dịch

危険物積載車両通行止(きけんぶつせきさいしゃりょうつうこうど)め

Cấm xe chở hàng nguy hiểm lưu thông

火薬類(かやくるい)、爆発物(ばくはつぶつ)、毒物(どくぶつ)、劇物(げきぶつ)などの危険物(きけんぶつ)を積載(せきさい)する車(くるま)は通行(つうこう)できません。

Xe chở vật liệu nguy hiểm như thuốc pháo, chất nổ, chất độc và chất có hại không thể đi qua.

28. 重量制限

総重量(車の重さ、荷物の重さ、人の重さの合計)が、表示された重量を超える車は通行できません。

Dịch

重量制限(じゅうりょうせいげん)

Giới hạn trọng lượng

総重量(そうじゅうりょう)(車(くるま)の重(おも)さ、荷物(にもつ)の重(おも)さ、人(ひと)の重(おも)さの合計(ごうけい))が、表示(ひょうじ)された重量(じゅうりょう)を超(こ)える車(くるま)は通行(つうこう)できません。

Xe có tổng trọng lượng (tổng của trọng lượng xe, trọng lượng hàng hóa, trọng lượng người) vượt quá trọng lượng được chỉ định sẽ không được lưu thông.

29. 高さ制限

地上からの高さ(荷物を含む)が、表示されている高さを越える車は通行できません。

Dịch

高(たか)さ制限(せいげん)

Giới hạn chiều cao

地上(ちじょう)からの高(たか)さ(荷物(にもつ)を含(ふく)む)が、表示(ひょうじ)されている高(たか)さを越(こ)える車(くるま)は通行(つうこう)できません。

Xe có chiều cao tính từ mặt đất (bao gồm cả hàng hóa) vượt quá chiều cao hiển thị sẽ không thể đi qua.

30. 最大幅

表示されている幅を越える車(荷物の幅を含む)は通行できません。

Dịch

最大幅(さいだいはば)

Chiều rộng tối đa

表示(ひょうじ)されている幅(はば)を越(こ)える車(くるま)(荷物(にもつ)の幅(はば)を含(ふく)む)は通行(つうこう)できません。

Xe vượt quá chiều rộng được hiển thị (bao gồm cả chiều rộng của hàng hóa) sẽ không thể đi qua.


BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN

Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này

Xem tiếp Comment (admin Only)

BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK

Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.