Tra cứu

標識種別:規制標識 (Part 2)

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

   Quay lại danh sách bài học

 

31. 最高速度

車と路面電車は、表示された速度を超えて運転してはいけません。ただし、次の車は表示された速度が法令で定められた最高速度(法定速度)より高い場合は、法定速度を超えて運転してはいけません。 ①原動機付自転車 ②けん引自動車以外の自動車で、他の車をけん引する自動車

Dịch

最高速度(さいこうそくど)

Tốc độ tối đa

車(くるま)と路面電車(ろめんでんしゃ)は、表示(ひょうじ)された速度(そくど)を超(こ)えて運転(うんてん)してはいけません。ただし、次(つぎ)の車(くるま)は表示(ひょうじ)された速度(そくど)が法令(ほうれい)で定(さだ)められた最高速度(さいこうそくど)(法定速度(ほうていそくど))より高(たか)い場合(ばあい)は、法定速度(ほうていそくど)を超(こ)えて運転(うんてん)してはいけません。 ①原動機付自転車(げんどうきつきじてんしゃ) ②けん引自動車以外(いんじどうしゃいがい)の自動車(じどうしゃ)で、他(た)の車(くるま)をけん引(いん)する自動車

Ô tô và xe điện mặt đất không được chạy vượt quá tốc độ trong hình. Tuy nhiên, các loại xe sau thì không được chạy vượt quá tốc độ quy định (cho loại xe đó) nếu tốc độ trong hình lớn hơn tốc độ tối đa pháp luật quy định (tốc độ pháp luật cho phép): 1) xe đạp điện/ xe gắn máy, 2) phương tiện khác ngoài xe kéo, tức loại xe kéo xe khác.

32. 特定の種類の車両の最高速度

補助標識で示された車は、表示された速度を超えて運転してはいけません。

Dịch

特定(とくてい)の種類(しゅるい)の車両(しゃりょう)の最高速度(さいこうそくど)

Tốc độ tối đa của các loại xe đặc định

補助標識(ほじょひょうしき)で示(しめ)された車(くるま)は、表示(ひょうじ)された速度(そくど)を超(こ)えて運転(うんてん)してはいけません。

Loại xe được ghi ở biển báo phụ không được lái vượt quá tốc độ trong hình.

33. 最低速度

自動車は、表示されている速度に達しない速度で運転してはいけません。

Dịch

最低速度(さいていそくど)

Tốc độ tối thiểu

自動車(じどうしゃ)は、表示(ひょうじ)されている速度(そくど)に達(たっ)しない速度(そくど)で運転(うんてん)してはいけません。

Xe ô tô không được chạy dưới tốc độ ghi trong hình.

34. 自動車専用

高速自動車国道または自動車専用道路であることを示します。

Dịch

自動車専用(じどうしゃせんよう)

Đường dành cho xe ô tô

高速自動車国道(こうそくじどうしゃこくどう)または自動車専用道路(じどうしゃせんようどうろ)であることを示(しめ)します。

Cho biết đó là đường quốc lộ cao tốc hoặc đường dành cho xe ô tô.

35. 自転車専用

①自転車道や自転車専用道路を示します。 ②普通自転車以外の車と歩行者は、通行できません。

Dịch

自転車専用(じてんしゃせんよう)

Đường dành cho xe đạp

①自転車道(じてんしゃどう)や自転車専用道路(じてんしゃせんようどうろ)を示(しめ)します。 ②普通自転車以外(ふつうじてんしゃいがい)の車(くるま)と歩行者(ほこうしゃ)は、通行(つうこう)できません。

1) Cho biết đường xe đạp hoặc đường dành cho xe đạp, 2) Các loại xe ngoài xe đạp và người đi bộ thì không được đi qua.

36. 自転車および歩行者専用

①自転車歩行者専用道路を示し、普通自転車と歩行者以外は通行できません。 ②普通自転車が通行できる歩道であることを示します。

Dịch

自転車(じてんしゃ)および歩行者専用(ほこうしゃせんよう)

Đường dành cho xe đạp và người đi bộ

①自転車歩行者専用道路(じてんしゃほこうしゃせんようどうろ)を示(しめ)し、普通自転車(ふつうじてんしゃ)と歩行者以外(ほこうしゃいがい)は通行(つうこう)できません。 ②普通自転車(ふつうじてんしゃ)が通行(つうこう)できる歩道(ほどう)であることを示(しめ)します。

1) cho biết là đường dành cho người đi bộ và xe đạp, ngoài người đi bộ và xe đạp thông thường thì không thể đi qua, 2) cho biết là đường đi bộ mà xe đạp thông thường có thể đi qua.

37. 歩行者専用

①歩行者専用道路(歩行者だけの通行のために設けられた道路)を示します。 ②歩行者用道路を示します。

Dịch

歩行者専用(ほこうしゃせんよう)

Đường dành cho người đi bộ

①歩行者専用道路(ほこうしゃせんようどうろ)(歩行者(ほこうしゃ)だけの通行(つうこう)のために設(もう)けられた道路(どうろ))を示(しめ)します。 ②歩行者用道路(ほこうしゃようどうろ)を示(しめ)します。

1) cho biết là đường dành cho người đi bộ (đường chỉ dành cho người đi bộ). 2) đường của người đi bộ.

38. 一方通行

車は、矢印の示す方向の反対方向には通行できません。

Dịch

一方通行(いっぽうつうこう)

Đường một chiều

車(くるま)は、矢印(やじるし)の示(しめ)す方向(ほうこう)の反対方向(はんたいほうこう)には通行(つうこう)できません。

Ô tô không thể đi theo hướng ngược lại với hướng mũi tên.

39. 自転車一方通行

自転車は、矢印の示す方向の反対方向には通行できません。

Dịch

自転車一方通行(じてんしゃいっぽうつうこう)

Đường xe đạp một chiều

自転車(じてんしゃ)は、矢印(やじるし)の示(しめ)す方向(ほうこう)の反対方向(はんたいほうこう)には通行(つうこう)できません。

Xe đạp không thể đi theo hướng ngược lại với hướng mũi tên.

40. 車両通行区分

車は、標示板の示す通行区分に従って通行しなければなりません。

Dịch

車両通行区分(しゃりょうつうこうくぶん)

Phân chia lưu thông cho các phương tiện

車(くるま)は、標示板(ひょうじばん)の示(しめ)す通行区分(つうこうくぶん)に従(したが)って通行(つうこう)しなければなりません。

Ô tô phải lưu thông theo sự phân chia giao thông trên bảng chỉ dẫn.

41. 特定の種類の車両の通行区分

大型貨物自動車と特定中型貨物自動車と大型特殊自動車は、左から一番目の車両通行帯を通行しなければなりません。

Dịch

特定(とくてい)の種類(しゅるい)の車両(しゃりょう)の通行区分(つうこうくぶん)

Phân chia giao thông của các loại phương tiện đặc định

大型貨物自動車(おおがたかもつじどうしゃ)と特定中型貨物自動車(とくていちゅうがたかもつじどうしゃ)と大型特殊自動車(おおがたとくしゅじどうしゃ)は、左(ひだり)から一番目(いちばんめ)の車両通行帯(しゃりょうつうこうたい)を通行(つうこう)しなければなりません。

Xe tải lớn, xe tải cỡ trung đặc định và xe đặc thù cỡ lớn phải lưu thông trên làn đường bên trái ngoài cùng.

42. けん引自動車の高速自動車国道通行区分

けん引自動車は、標示板の示す通行区分に従って通行しなければなりません。

Dịch

けん引自動車(いんじどうしゃ)の高速自動車国道通行区分(こうそくじどうしゃこくどうつうこうくぶん)

Phân chia giao thông của xe kéo trên quốc độ cao tốc

けん引自動車(いんじどうしゃ)は、標示板(ひょうじばん)の示(しめ)す通行区分(つうこうくぶん)に従(したが)って通行(つうこう)しなければなりません。

Xe kéo phải lưu thông theo sự phân chia giao thông có trên biển báo.

43. 専用通行帯

標示板に表示された車の専用の通行帯を示します。

Dịch

専用通行帯(せんようつうこうたい)

Làn đường dành riêng

標示板(ひょうじばん)に表示(ひょうじ)された車(くるま)の専用(せんよう)の通行帯(つうこうたい)を示(しめ)します。

Biểu thị vùng giao thông dành riêng của xe có trên bảng chỉ dẫn.

44. 専用通行帯

標示板に表示された車の専用の通行帯を示します。

Dịch

専用通行帯(せんようつうこうたい)

Làn đường dành riêng

標示板(ひょうじばん)に表示(ひょうじ)された車(くるま)の専用(せんよう)の通行帯(つうこうたい)を示(しめ)します。

Biểu thị vùng giao thông dành riêng của xe có trên bảng chỉ dẫn.

45. 普通自転車専用通行帯

普通自転車の専用の通行帯を示します。

Dịch

普通自転車専用通行帯(ふつうじてんしゃせんようつうこうたい)

Làn đường dành riêng xe đạp thông thường

普通自転車(ふつうじてんしゃ)の専用(せんよう)の通行帯(つうこうたい)を示(しめ)します。

Biểu thị ranh giới đường dành riêng cho xe đạp.

46. 路線バス等優先通行帯

路線バスなどの優先通行帯を示します。

Dịch

路線(ろせん)バス等優先通行帯(とうゆうせんつうこうたい)

Đường lưu thông ưu tiên xe buýt chạy theo tuyến

路線(ろせん)バスなどの優先通行帯(ゆうせんつうこうたい)を示(しめ)します。

Biểu thị ranh giới ưu tiên, xe buýt chạy tuyến đường đó chẳng hạn.

47. けん引自動車の自動車専用道路第一通行帯通行指定区間

けん引自動車は、左から一番目の車両通行帯を通行しなければなりません。

Dịch

けん引自動車(いんじどうしゃ)の自動車専用道路第一通行帯通行指定区間(じどうしゃせんようどうろだいいちつうこうたいつうこうしていくかん)

Khu vực chỉ định làn đường 1 chiều dành riêng cho xe kéo

けん引自動車(いんじどうしゃ)は、左(ひだり)から一番目(いちばんめ)の車両通行帯(しゃりょうつうこうたい)を通行(つうこう)しなければなりません。

Xe kéo phải lưu thông trong làn đường bên trái ngoài cùng.

48. 進行方向別通行区分

交差点で進行する方向別の通行区分を示します。

Dịch

進行方向別通行区分(しんこうほうこうべつつうこうくぶん)

Phân chia hướng lưu thông

交差点(こうさてん)で進行(しんこう)する方向別(ほうこうべつ)の通行区分(つうこうくぶん)を示(しめ)します。

Biểu thị sự phân chia giao thông theo các hướng di chuyển tại giao lộ.

49. 進行方向別通行区分

交差点で進行する方向別の通行区分を示します。

Dịch

進行方向別通行区分(しんこうほうこうべつつうこうくぶん)

Phân chia hướng lưu thông

交差点(こうさてん)で進行(しんこう)する方向別(ほうこうべつ)の通行区分(つうこうくぶん)を示(しめ)します。

Biểu thị sự phân chia giao thông theo các hướng di chuyển tại giao lộ.

50. 進行方向別通行区分

交差点で進行する方向別の通行区分を示します。

Dịch

進行方向別通行区分(しんこうほうこうべつつうこうくぶん)

Phân chia hướng lưu thông

交差点(こうさてん)で進行(しんこう)する方向別(ほうこうべつ)の通行区分(つうこうくぶん)を示(しめ)します。

Biểu thị sự phân chia giao thông theo các hướng di chuyển tại giao lộ.

51. 進行方向別通行区分

交差点で進行する方向別の通行区分を示します。

Dịch

進行方向別通行区分(しんこうほうこうべつつうこうくぶん)

Phân chia hướng lưu thông

交差点(こうさてん)で進行(しんこう)する方向別(ほうこうべつ)の通行区分(つうこうくぶん)を示(しめ)します。

Biểu thị sự phân chia giao thông theo các hướng di chuyển tại giao lộ.

52. 原動機付自転車の右折方法(二段階)

原動機付自転車は、右折するとき、交差点の側端に沿って通行し、二段階右折をしなければなりません。

Dịch

原動機付自転車(げんどうきつきじてんしゃ)の右折方法(うせつほうほう)(二段階(にだんかい))

Cách rẽ phải của xe đạp điện/ xe gắn máy (hai bước)

原動機付自転車(げんどうきつきじてんしゃ)は、右折(うせつ)するとき、交差点(こうさてん)の側端(そくたん)に沿(そ)って通行(つうこう)し、二段階右折(にだんかいうせつ)をしなければなりません。

Khi rẽ phải, xe đạp điện/ xe gắn máy phải làm theo 2 bước và chạy sát lềcủa giao lộ.

53. 原動機付自転車の右折方法(小回り)

原動機付自転車は、右折するとき、あらかじめ道路の中央に(一方通行路は右端に)寄り、右折しなければなりません。

Dịch

原動機付自転車(げんどうきつきじてんしゃ)の右折方法(うせつほうほう)(小回(こまわ)り)

Cách rẽ phải của xe đạp điện/ xe gắn máy (ôm cua nhỏ)

原動機付自転車(げんどうきつきじてんしゃ)は、右折(うせつ)するとき、あらかじめ道路(どうろ)の中央(ちゅうおう)に(一方通行路(いっぽうつうこうろ)は右端(みぎはし)に)寄(よ)り、右折(うせつ)しなければなりません。

Khi xe đạp điện/ xe gắn máy khi rẽ phải, phải đi vào giữa đường trước (nếu là đường một chiều thì là bên phải) rồi mới rẽ phải.

54. 平行駐車

車は、駐車するとき、道路の端に対して平行に駐車しなければなりません。

Dịch

平行駐車(へいこうちゅうしゃ)

Đậu xe song song

車(くるま)は、駐車(ちゅうしゃ)するとき、道路(どうろ)の端(はし)に対(たい)して平行(へいこう)に駐車(ちゅうしゃ)しなければなりません。

Khi đỗ xe, ô tô phải đỗ song song với mép đường.

55. 直角駐車

車は、駐車するとき、道路の端に対して直角に駐車しなければなりません。

Dịch

直角駐車(ちょっかくちゅうしゃ)

Đậu xe vuông góc

車(くるま)は、駐車(ちゅうしゃ)するとき、道路(どうろ)の端(はし)に対(たい)して直角(ちょっかく)に駐車(ちゅうしゃ)しなければなりません。

Khi đỗ xe, ô tô phải đỗ vuông góc với mép đường.

56. 斜め駐車

車は、駐車するとき、道路の端に対して斜めに駐車しなければなりません。

Dịch

斜め駐車(ななめちゅうしゃ)

Đậu xe chéo

車(くるま)は、駐車(ちゅうしゃ)するとき、道路(どうろ)の端(はし)に対(たい)して斜(なな)めに駐車(ちゅうしゃ)しなければなりません。

Khi đỗ xe, ô tô phải đỗ chéo với mép đường.

57. 警笛鳴らせ

車や路面電車が、警音器を鳴らさなければならない場所を示します。

Dịch

警笛鳴(けいてきな)らせ

Bấm còi

車(くるま)や路面電車(ろめんでんしゃ)が、警音器(けいおんき)を鳴(な)らさなければならない場所(ばしょ)を示(しめ)します。

Cho biết nơi ô tô và xe điện mặt đất phải bấm còi.

58. 警笛区間

車や路面電車が、警音器を鳴らさなければならない区間を示します。

Dịch

警笛区間(けいてきくかん)

Khu vực bấm còi

車(くるま)や路面電車(ろめんでんしゃ)が、警音器(けいおんき)を鳴(な)らさなければならない区間(くかん)を示(しめ)します。

Cho biết khu vực mà ô tô và xe điện mặt đất bấm còi.

59. 徐行

車と路面電車は、徐行しなければなりません。

Dịch

徐行(じょこう)

Đi chậm

車(くるま)と路面電車(ろめんでんしゃ)は、徐行(じょこう)しなければなりません。

Ô tô và xe điện mặt đất phải đi chậm.

60. 前方優先道路

交差する前方の道路が優先道路であり、車や路面電車は、徐行しなければなりません。

Dịch

前方優先道路(ぜんぽうゆうせんどうろ)

Phía trước có đường ưu tiên

交差(こうさ)する前方(ぜんぽう)の道路(どうろ)が優先道路(ゆうせんどうろ)であり、車(くるま)や路面電車(ろめんでんしゃ)は、徐行(じょこう)しなければなりません。

Đường phía trước giao lộ là đường ưu tiên, ô tô và xe điện mặt đất phải đi chậm.

61. 一時停止

車や路面電車は、交差点の直前(停止線があるときは、その直前)で一時停止しなければなりません。

Dịch

一時停止(いちじていし)

Tạm dừng

車(くるま)や路面電車(ろめんでんしゃ)は、交差点(こうさてん)の直前(ちょくぜん)(停止線(ていしせん)があるときは、その直前(ちょくぜん))で一時停止(いちじていし)しなければなりません。

Ô tô và xe điện mặt đất phải tạm dừng ngay trước ngã tư (hoặc ngay trước vạch dừng nếu có vạch dừng).

62. 歩行者通行止め

歩行者は、通行できません。

Dịch

歩行者通行止(ほこうしゃつうこうど)め

Người đi bộ không được đi qua

歩行者(ほこうしゃ)は、通行(つうこう)できません。
Người đi bộ không thể đi qua

63. 歩行者横断禁止

歩行者は、横断できません。

Dịch

歩行者横断禁止(ほこうしゃおうだんきんし)

Cấm người đi bộ băng qua

歩行者(ほこうしゃ)は、横断(おうだん)できません。

Người đi bộ không thể băng qua

64. 環状の交差点における右回り通行

環状交差点において、車は右回り通行しなければならないことを示します。

Dịch

環状(かんじょう)の交差点(こうさてん)における右回(みぎまわ)り通行(つうこう)

Giao thông theo chiều kim đồng hồ tại bùng binh

環状交差点(かんじょうこうさてん)において、車(くるま)は右回(みぎまわ)り通行(つうこう)しなければならないことを示(しめ)します。

Biển báo chỉ ra rằng tại bùng binh, ô tô phải lưu thông theo chiều kim đồng hồ.

65. 徐行(英字併記)

車と路面電車は、徐行しなければなりません。 ※2017年7月1日より新設

Dịch

徐行(じょこう)(英字併記(えいじへいき))

Đi chậm (Viết kèm với tiếng Anh)

車(くるま)と路面電車(ろめんでんしゃ)は、徐行(じょこう)しなければなりません。 ※2017年7月1日より新設

Ô tô và xe điện mặt đất phải đi chậm. ※ Mới được thiết lập từ ngày 1 tháng 7 năm 2017

66. 一時停止(英字併記)

車や路面電車は、交差点の直前(停止線があるときは、その直前)で一時停止しなければなりません。 ※2017年7月1日より新設

Dịch

一時停止(いちじていし)(英字併記(えいじへいき))

Tạm dừng (Viết kèm với tiếng Anh)

車(くるま)や路面電車(ろめんでんしゃ)は、交差点(こうさてん)の直前(ちょくぜん)(停止線(ていしせん)があるときは、その直前(ちょくぜん))で一時停止(いちじていし)しなければなりません。 ※2017年7月1日より新設

Ô tô và xe điện mặt đất phải dừng ngay trước ngã tư (hoặc ngay trước vạch dừng nếu có vạch dừng). ※ Mới được thiết lập từ ngày 1 tháng 7 năm 2017


BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN

Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này

Xem tiếp Comment (admin Only)

BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK

Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.