Tra cứu

標識種別:案内標識

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

   Quay lại danh sách bài học

 

1.

入口の方向

入口の方向を示します。

Dịch

入口(いりぐち)の方向(ほうこう)

Hướng vào

入口(いりぐち)の方向(ほうこう)を示(しめ)します。

Cho biết hướng của lối vào.

 

2.

入口の予告

入口の予告を示します。

Dịch

入口(いりぐち)の予告(よこく)

Thông báo trước lối vào

入口(いりぐち)の予告(よこく)を示(しめ)します。

Thông báo trước lối vào.

 

3.

方面と距離

方面と距離を示します。

Dịch

方面(ほうめん)と距離(きょり)

Hướng đi và khoảng cách

方面(ほうめん)と距離(きょり)を示(しめ)します。

Cho biết hướng đi và khoảng cách.

 

4.

方面と車線

方面と車線を示します。

Dịch

方面(ほうめん)と車線(しゃせん)

Hướng đi và làn đường

方面(ほうめん)と車線(しゃせん)を示(しめ)します。

Cho biết hướng đi và làn đường.

 

5.

方面と方向の予告

方面と方向の予告を示します。

Dịch

方面(ほうめん)と方向(ほうこう)の予告(よこく)

Thông báo trước về phương hướng và hướng đi

方面(ほうめん)と方向(ほうこう)の予告(よこく)を示(しめ)します。

Cho biết trước về phương hướng và hướng đi.

 

6.

方面、方面と道路の通称名

方面、方面と道路の通称名を示します。

Dịch

方面(ほうめん)、方面(ほうめん)と道路(どうろ)の通称名(つうしょうめい)

Tên thường gọi của đường, hướng đi và đường đi

方面(ほうめん)、方面(ほうめん)と道路(どうろ)の通称名(つうしょうめい)を示(しめ)します。

Cho biết tên thường gọi của đường, hướng đi và đường đi

 

7.

方面、車線と出口の予告

方面、車線と出口の予告を示します。

Dịch

方面(ほうめん)、車線(しゃせん)と出口(でぐち)の予告(よこく)

Thông báo trước về hướng đi, làn đường và lối ra

方面(ほうめん)、車線(しゃせん)と出口(でぐち)の予告(よこく)を示(しめ)します。

Thông báo trước về hướng đi, làn đường và lối ra

 

8.

方面と出口

方面と出口を示します。

Dịch

方面(ほうめん)と出口(でぐち)

Hướng đi và lối ra

方面(ほうめん)と出口(でぐち)を示(しめ)します。

Cho biết hướng đi và lối ra

 

9.

出口

出口を示します。

Dịch

出口(でぐち)

Lối ra

出口(でぐち)を示(しめ)します。

Chỉ dẫn lối ra.

 

10.

著名地点

著名地点を示します。

Dịch

著名地点(ちょめいちてん)

Địa điểm nổi tiếng

著名地点(ちょめいちてん)を示(しめ)します。

Chỉ dẫn địa điểm nổi tiếng.

 

11.

サービス・エリアの予告

サービス・エリアの予告を示します。

Dịch

サービス・エリアの予告(よこく)

Thông báo trước các khu vực dịch vụ

サービス・エリアの予告(よこく)を示(しめ)します。

Chỉ dẫn thông báo trước các khu vực dịch vụ.

 

12.

サービス・エリア

サービス・エリアを示します。

Dịch

サービス・エリア

Các khu vực dịch vụ

サービス・エリアを示(しめ)します。

Hướng dẫn các khu vực dịch vụ.

 

13.

非常電話

非常電話を示します。

Dịch

非常電話(ひじょうでんわ)

Điện thoại khẩn cấp

非常電話(ひじょうでんわ)を示(しめ)します。

Chỉ dẫn gọi điện khẩn cấp.

 

14.

待避所

待避所を示します。

Dịch

待避所(たいひじょ)

Chỗ tránh xe

待避所(たいひじょ)を示(しめ)します。

Cho biết nơi tránh xe.

 

15.

非常駐車帯

非常駐車帯を示します。

Dịch

非常駐車帯(ひじょうちゅうしゃたい)

Vùng đỗ xe khẩn cấp

非常駐車帯(ひじょうちゅうしゃたい)を示(しめ)します。

Cho biết khu vực đỗ xe khẩn cấp.

 

16.

駐車場

駐車場を示します。

Dịch

駐車場(ちゅうしゃじょう)

Bãi đậu xe

駐車場(ちゅうしゃじょう)を示(しめ)します。

Cho biết đó là bãi đậu xe

 

17.

登坂車線

登坂車線を示します。

Dịch

登坂車線(とはんしゃせん)

Tuyến đường lên dốc

登坂車線(とはんしゃせん)を示(しめ)します。

Cho biết đó là tuyến đường lên dốc.

 

18.

国道番号

国道番号を示します。

Dịch

国道番号(こくどうばんごう)

Số hiệu đường quốc lộ

国道番号(こくどうばんごう)を示(しめ)します。

Cho biết số hiệu đường quốc lộ.

 

19.

都道府県道番号

都道府県道番号を示します。

Dịch

都道府県道番号(とどうふけんどうばんごう)

Số hiệu tỉnh lị

都道府県道番号(とどうふけんどうばんごう)を示(しめ)します。

Cho biết số hiệu của tỉnh thành.

 

20.

総重量限度緩和指定道路

総重量限度緩和指定道路を示します。

Dịch

総重量限度緩和指定道路(そうじゅうりょうげんどかんわしていどうろ)

Đường chỉ định nới lỏng giới hạn tổng trọng lượng

総重量限度緩和指定道路(そうじゅうりょうげんどかんわしていどうろ)を示(しめ)します。

Cho biết đường chỉ định nới lỏng giới hạn tổng trọng lượng.

 

21.

高さ限度緩和指定道路

高さ限度緩和指定道路を示します。

Dịch

高(たか)さ限度緩和指定道路(げんどかんわしていどうろ)

Đường chỉ định nới lỏng giới hạn chiều cao

高(たか)さ限度緩和指定道路(げんどかんわしていどうろ)を示(しめ)します。

Cho biết đường chỉ định nới lỏng giới hạn chiều cao.

 

22.

道路の通称名

道路の通称名を示します。

Dịch

道路(どうろ)の通称名(つうしょうめい)

Tên thường gọi của đường

道路(どうろ)の通称名(つうしょうめい)を示(しめ)します。

Cho biết tên thường gọi của đường.

 

23.

傾斜路

傾斜路を示します。

Dịch

傾斜路(けいしゃろ)

Đường dốc nghiêng

傾斜路(けいしゃろ)を示(しめ)します。

Cho biết đoạn đường dốc.

 

24.

乗合自動車停留所

乗合自動車停留所を示します。

Dịch

乗合自動車停留所(のりあいじどうしゃていりゅうじょ)

Trạm dừng xe buýt

乗合自動車停留所(のりあいじどうしゃていりゅうじょ)を示(しめ)します。

Cho biết trạm dừng của xe buýt

 

25.

路面電車停留所

路面電車停留所を示します。

Dịch

路面電車停留所(ろめんでんしゃていりゅうじょ)

Trạm dừng xe điện mặt đất

路面電車停留所(ろめんでんしゃていりゅうじょ)を示(しめ)します。

Cho biết trạm dừng của xe điện mặt đất.


BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN

Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này

Xem tiếp Comment (admin Only)

BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK

Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.