Tra cứu

Từ điển Việt Nhật

N1_No145. ~ところだった

 


意味:
Suýt bị, suýt nữa~

1.
その老人は危うく車に引かれるところだった。
その ろうじんは あやうく くるまに ひかれる ところだった。
Cụ già ấy suýt nữa thì bị xe ô tô cán.
2.
すんでのところで、対向車と衝突するところだった。
すんでの ところで、たいこうしゃと しょうとくする ところ だった。
Gần như đã suýt bị tông vào chiếc xe ngược chiều.
3.
その猫は危うく水死するところだった。
その ねこは あやうく すいしする ところだった。
Con mèo đó suýt bị chết ngộp nước.
4.
もう少し手当が遅れていたら、君は死ぬところだったんだよ。
もう すこし してあてが おくれて いたら、きみは しぬ ところだったんだよ。
Nếu chữa trị trễ một chút thì cậu suýt bị chết đấy.
5.
君が私のアリバイを証明してくれなければ、私は犯人にされるところだった。
きみが わたしの アリバイを しょうめいして くれなければ、わたしは はんにんに される ところ だった。
Nếu anh không chứng minh dùm chứng cớ ngoại phạm của tôi thì tôi đã suýt bị là người phạm tội.

 

説明:

  • Phía trước của mẫu câu này hay dùng các từもう少しで、危うく、すんでのところで
  •  

	
Các từ đã tra gần đây:
Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.