Tra cứu

Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N1_No178. ~にたえない

 

N + ~でなくてなんだろう/ ~でなくてなんであろう 
意味:
Chính là...

1.
自治体の対応の遅れが被害を大きくした。これが人災でなくてなんだろう。
じちたいのたいおうのおくれがひがいをおおきくした。これがじんさいでなくてなんだろう。
Phản ứng chậm chạp của chính quyền địa phương đã gây ra thiệt hại đáng kể. Đây chính là thảm hoạ do con người gây ra.
2.
相手の嫌がることをやり続ける。これがいじめでなくてなんでだろう。
あいてのいやがることをやりつづける。これがいじめでなくてなんでだろう。
Tiếp tục gây ra những chuyện đối phương không thích. Điều này chính xác là bắt nạt người khác.

 

説明:

  • Dùng khi muốn diễn tả cảm giác, sự khẳng định mạnh mẽ của người nói rằng là chính xác thứ đó và không có thứ nào khác ngoài nó.
  • 注意:

    • 「なんであろう」 dùng trong văn cứng.

    	
    Các từ đã tra gần đây:
Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.