Tra cứu

Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N1_No171. ~にかこつけて

 

意味:
Lấy cớ là~

1.
彼はいつも何かにかこつけて、複雑な仕事を他人に押しつける。
かれは いつも なにか にかこつけて、ふくざつな しごとを たにんに おしつける。
Anh ta lúc nào cũng viện lý do gì đó để ép người khác làm những công việc phức tạp.
2
病気にかこつけて、仕事もせずにぶらぶらしている。
びょうきにかこつけて、しごともせずにぶらぶらしている。
Lấy cớ bị bệnh ở nhà nhàn nhã mà không chịu làm việc.

 

説明:

  • Dùng để nhận xét rằng đó không phải là nguyên nhân, nhưng (anh ta) đã viện cớ đó (một cách vô lý) để có hành động khác.
  •  

 

注意:

  • Trước にかこつけてlà danh từ, vì thế, tính từ いphải chuyển thành danh từ.
  •  

    1
    彼女は体調の悪さにかこつけて1週間帰国して遊んでいる。
    かのじょはたいちょうのわるさにかこつけて1しゅうかんきこくしてあそんでいる。
    Cô ta viện cớ là không khỏe để về nước 1 tuần chơi
    2
    給料の安さにかこつけて彼はあまり仕事を頑張らない。
    きゅうりょうのやすさにかこつけてかれはあまりしごとをがんばらない。
    Lấy cớ là lương thấp, anh ta không cố gắng làm việc.

	
Các từ đã tra gần đây:
Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.