Từ điển Việt Nhật
N1_No17. ~なしに |
|
意味: Nếu không có~, Mà không~ |
1. | 過去の正しい認識なしに未来を築くことができません。 かこの ただしい にんしきなしに みらいを きずくことが できません。 Nếu không có nhận thức đúng trong quá khứ thì không thể xây được tương lai. |
2. | 警察の許可なしに、路上で物を売ることはできません。 けいさつの きょかなしに、ろじょうでものを うることは できません。 Nếu không có sự cho phép của cảnh sát thì không thể bán đồ trên đường được. |
3. | 十分な準備なしにパーティを開いた。 じゅうぶんな じゅんびなしに パーティを 開いた。 Mở buổi tiệc mà không có sự chuẩn bị trước. |
4. | 連絡なしに、私の自宅に来られても困るんです。 れんらくなしに、わたしの じたくに こられても こまるんです。 Nếu không liên lạc dù có đến được nhà của tôi thì cũng khó khăn. |
5. | 彼女は予告なしにいつも突然現れます。 かのじょは よこく なしに いつも とつぜん あらわれます。 Cô ấy lúc nào cũng đột nhiên xuất hiện mà không hề báo trước. |
6. | 臓器提供は家族が同意することなしに行うことはできません。 ぞうき ていきょうは かぞくが どういする ことなしに いうことは できません。 Việc hiến nội tạng sẽ không được phép nếu không có sự đồng ý của gia đình. |
説明:
- Câu điều kiện mang ý nghĩa “Nếu không có ~ thì ” thì~なしにvà ~なくしてはcó thể thay thế cho nhau được.
- Có thể dùng “~なしに”để thay thế cho “~なしで”nhưng không thể dùng ngược lại.
Các từ đã tra gần đây: