Từ điển Việt Nhật
N1_No177. ~に即して(そくして) |
てっきり + 普通形 +かと思っていた |
|
意味: Cứ nghĩ là... |
1. | 森さんのことをてっきり20代かと思っていたが、実は40代だと聞いて驚いた。 もりさんのことをてっきり20だいかとおもっていたが、じつは40だいだときいておどろいた。 Tôi cứ nghĩ là cô Mori độ tuổi 20 nhưng khi nghe thực ra cô ấy trong độ tuổi 40 tôi đã rất ngạc nhiên. |
2. | 月曜日、起きたら10時だった。てっきり祝日かと思っていたのだ。 げつようび、おきたら10じだった。てっきりしゅくじつかとおもっていたのだ。 Thứ hai thức dậy thì đã 10 giờ rồi. Tôi cứ tưởng là ngày lễ chứ. |
説明:
- Với ý nghĩa là chỉ người nói là người đã nghĩ điều gì đó khác với sự thật. Dùng khi đã nhận ra là bị nhầm.
- Bằng nghĩa với 「勘違いしていた」(đã bị nhầm lẫn)
注意:
Các từ đã tra gần đây: