Từ điển Việt Nhật
N1_No175. ~にしてはじめて |
|
意味: Kể từ lúc ~ thì mới |
1. | これは、専門家の河口さんにしてはじめて気づく問題だ。 これは、せんもんかの かわぐちさんに して はじめて きづく もんだいだ。 Điều này kể từ lúc chuyên gia Kawaguchi đề cập tới thì mới trở thành vấn đề được (xã hội) quan tâm. |
2. | 35歳にしてはじめて彼女ができました。 35さいに して はじめて かのじょが できました。 Từ lúc tôi được 35 tuổi tôi mới có bạn gái. |
3. | この写真は、プロカメラマンの彼にしてはじめて撮れる写真だ。 この しゃしんは、プロカメラマンの かれに して はじめて とれる しゃしんだ。 Tấm hình này là tấm hình chụp được kể từ khi anh ấy là nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp. |
4. | 原爆を経験した国民にしてはじめて、核兵器反対が強く言える。 げんばくを けいけんした こくみんに して はじめて、かくへいき はんたいが つよく いえる。 Kể từ lúc người dân đã có kinh nghiệm về bom nguyên tử thì mới có thể nói mạnh mẽ việc phản đối vũ khi hạt nhân. |
説明:
- Kể từ khi ~ mới có được đều này (trước đó chưa từng có)
Các từ đã tra gần đây: