Từ điển Việt Nhật
N1_No174. ~こしたことはない |
|
意味: Không gì hơn~ |
1. | 金利は低いにこしたことはない。 きんりはひくいにこしたことはない。 Lãi suất thấp là tốt nhất. |
2. | 同じ種類の仕事をするなら、給料がいいにこしたことはない。 おなじしゅるいのしごとをするなら、きゅうりょうがいいにこしたことはない。 Nếu cùng một loại công việc thì nên chọn việc nào có lương cao là tốt nhất. |
説明:
- Chỉ có chọn lựa ~ là nhất, không còn gì ưu tú/tốt hơn.
- Phía trước thường là ~いいにこしたことはない: Không có gì tốt bằng
Các từ đã tra gần đây: