Từ điển Việt Nhật
N1_No173. ~かまけて |
|
意味: Bị cuốn vào, mải mê~ |
1. | うちの子はサッカーにかまけて、少しも勉強しない。 うちの こは サッカーに かまけて、すこしも べんきょうしない。 Thằng bé nhà tôi cứ mải mê đá bóng, chẳng học hành tí nào. |
2. | 資料の整理にばかりかまけていては、仕事は前へ進まない。 しりょうのせいりにばかりかまけていては、しごとはまえへすすまない。 Nếu chỉ chăm chú vào việc chỉnh lý tài liệu thì công việc sẽ không tiến triển được. |
説明:
- Chú tâm tới một việc (phụ) mà lơ là/ quên đi công việc chính.
Các từ đã tra gần đây: