Tra cứu

Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N1_No173. ~かまけて

 

意味:
Bị cuốn vào, mải mê~

1.
うちの子はサッカーにかまけて、少しも勉強しない。
うちの こは サッカーに かまけて、すこしも べんきょうしない。
Thằng bé nhà tôi cứ mải mê đá bóng, chẳng học hành tí nào.
2.
資料の整理にばかりかまけていては、仕事は前へ進まない。
しりょうのせいりにばかりかまけていては、しごとはまえへすすまない。
Nếu chỉ chăm chú vào việc chỉnh lý tài liệu thì công việc sẽ không tiến triển được.

 

説明:

  • Chú tâm tới một việc (phụ) mà lơ là/ quên đi công việc chính.
  •  

	
Các từ đã tra gần đây:
Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.