Từ điển Việt Nhật
N1_No172. ~にかたくない |
Vた形 + たつもりだ/ たつもりだった |
意味: Tin là..., cứ tưởng là |
1. | 結局会社は倒産してしまったが、私としては最善を尽くしたつもりだ。 けっきょくかいしゃはとうさんしてしまったが、わたしとしてはさいぜんをつくしたつもりだ。 Rốt cuộc thì công ty cũng phá sản rồi nhưng tôi tin là mình đã làm hết sức mình. |
2. | 日本にある数多くの大学の中から、もっとも素晴らしい大学を選んだつもりだ。 にほんにあるかずおおくのだいがくのなかから、もっともすばらしいだいがくをえらんだつもりだ。 Tôi tin là mình đã chọn một trường đại học tuyệt nhất trong số đông những trường đại học có ở Nhật. |
説明:
- Diễn tả ý kiến của người nói về những hành động trong quá khứ của mình rằng: "Để thực tế sang một bên, tự bản thân thấy là mình đã làm điều đó một cách chắc chắn, đúng đắn"
- 「つもりだった」 dùng để diễn tả khi nhận thấy sự thực không phải như vậy.
- Cũng có trường hợp lược bỏ câu văn sau và kết thúc câu với 「~のに」
注意:
1. | 窓を閉めて出かけたつもりだったが忘れてしまい、泥棒に入られてしまった。 まどをしめてでかけたつもりだったがわすれてしまい、どろぼうにはいられてしまった。 Cứ tưởng là đã đóng cửa sổ nhưng mà đã quên nên đã bị trộm lẻn vào. |
1. | 窓を閉めて出かけたつもりだったのに(実際は違った)。 まどをしめてでかけたつもりだったのに(じっさいはちがった)。 Cứ tưởng là đã đóng cửa sổ thế mà (khác với thực tế) |
Các từ đã tra gần đây: