Từ điển Việt Nhật
N1_No209. ~ものを |
修飾型(N + の)+ ものを
|
意味: Vậy mà ~ |
1. | 先生があんなに親切に言って下さるものを、彼はどうしても断るのだろう。 せんせいが あんなに しんせつに いって くださる ものを、かれは どうしても ことわる のだろう。 Dù thầy giáo đã nói chuyện chân thành đến thế rồi vậy mà hắn vẫn muốn từ chối. |
2. | あの時、薬さえあれば彼は助かったものを。 あのとき、くすりさえ あれば かれは たすかった ものを。 Lúc đó chỉ cần có thuốc là đã có thể cứu được anh ta vậy mà. |
3. | そんな危険な所なら大事故にあうものを、この程度のけがで済んでよかったと思いなさい。 そんな きけんな ところなら だいじこに あうものを、この ていどの けがで すんで よかったと おもいなさい。 Ở một nơi nguy hiểm như vậy đáng ra gặp sự cố lớn rồi, vậy mà chỉ bị thương chừng này thì hãy lấy đó làm may. |
説明:
- Diễn tả tâm trạng bất mãn, ngạc nhiên với những kết quả phát sinh không như mong đợi.
注意:
Các từ đã tra gần đây: