Từ điển Việt Nhật
N1_No200. ~まじき |
|
意味: Không được phép~ |
1. | 酒を飲んで車を運転するなど警察官にあるまじき行為だ。 さけを のんで くるまを うんてんする など けいさつかんに ある まじき こういだ。 Uống rượu vào rồi lái xe là một hành vi mà hơn ai hết, giới cảnh sát không được phép làm. |
2. | お年寄りからお金を騙し取るなんて、許す まじき行為だ。 おとしよりからおかねをだましとるなんて、ゆるすまじきこういだ。 Việc lừa gạt lấy tiền của người già là hành vi không thể tha thứ được. |
説明:
- Dùng sau một danh từ chỉ nghề nghiệp hoặc cương vị, để biểu thị ý nghĩa: “Đã ở vào cương vị ấy, hoặc đã làm nghề ấy, thì không được phép…”. Theo sau là một danh từ chỉ sự việc, hành vi, phát ngôn, thái độ.
- Dùng để phê phán một người nào đó đã có một việc làm, một hành vi, hoặc một thái độ không thích hợp với tư cách, cương vị, hoặc lập trường của mình.
注意:
- Lối nói trang trọng dùng cho văn viết.
Các từ đã tra gần đây: