Tra cứu

Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N1_No20. ~とあって

 

 

意味: Vì ~ nên ~

1.
人気スターがやって来るとあって、大勢の人たちが待ち受けていた。
にんき スターが やって きる とあって、おおぜいの ひとたちが まちうけて いた。
Vì ngôi sao nổi tiếng sẽ đến nên rất đông người đã đứng chờ.
2.
このホテルは交通の便がいいとあって、ビジネスマンの出張によく使われる。
この ホテルは こうつうの べんがいいと あって、ビジネスマンの しゅっちょうに よく つかわれる。
Vì vị trí của khách sạn này rất tiện cho đi lại nên những người đi công tác rất hay sử dụng.
3.
新しいハンバーガーショップは駅前で便利だとあって、客が大勢入る。
あたらしい ハンバーガーショップは えきまえで べんりだ とあって、きゃくが おおぜい はいる。
Tiệm bánh Ham-bơ-gơ vì tiện lợi trước nhà ga nên khách vào rất đông.
4.
クリスマス前とあって店はどこもにぎやかだ。
クリスマスまえと あって みせは どこも にぎやかだ。
Vì trước mùa giáng sinh nên cửa tiệm ở đâu cũng nhộn nhịp.
5.
夏休み初めての日曜日とあって、海は大勢の人でにぎやかだ。
なつやすみ はじめての にちようびと あって、うみは おおぜいの ひとで にぎやかだ。
Vì là ngày chủ nhật đầu tiên kỳ nghỉ hè nên biển nhộn nhịp vì đông người.

 

説明:

  • Diễn tả tình trạng vì có trường hợp đặc biệt là …

 

	
Các từ đã tra gần đây:
Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.