Từ điển Việt Nhật
N1_No208. ~ものやら |
普通形[Nな] + ものやら
|
意味: ~Vậy nhỉ, ~ Không biết |
1. | 帰国した留学生は今何をしているものやら。 りこくした りゅうがくせいは いまなにを して いる ものやら。 Những du học sinh sau khi về nước hiện đang làm gì không biết. |
2. | 営業へ行くと言って出かけたきり帰ってこない。どこへ行ったものやら。 えいぎょうへ いくと いって でかけた きりかえって こない。どこへ いった ものやら。 Bảo là đi làm ăn nên đã ra ngoài, mãi mà không thấy về. Đi đâu được nhỉ ? |
3. | 高価な贈り物をもらったが、そんなに親しい相手でもないので喜んでいいものやら。 こうかな おくりものを もらったが、そんなに したしい あいてでも ないので よろこんで いいものやら。 Được một người không thân thiết đến mức đó tặng cho món quà mắc tiền này, không biết có vui được hay không. |
説明:
- Diễn đạt sự việc mà bản thân người nói không biết rõ.
注意:
Các từ đã tra gần đây: