Tra cứu

Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N1_No207. ~もなにも(~も何も)

 

 

意味:
Và mọi thứ

1.
戦争で、家族も何も全てを無くしてしまった。
せんそうで、かぞくも なにも すべてを なくして しまった。
Vì chiến tranh mà tôi đã mất gia đình và tất cả mọi thứ.
2.
電話番号も何も聞かなかったから、どうすれば彼と連絡するかと迷っている。
でんわばんごうも なにも きかなかった から、どうすれば かれと れんらくするかと まよって いる。
Vì không hỏi số điện thoại hay bất cứ cái gì khác nên lúng túng không biết làm sao liên lạc được với anh ta.
3.
「あの人誰か知っている。」「知っているも何も、うちの社長だよ!」
「あの ひとだれかしって いる。」「しって いるも なにも、うちの しゃちょうだよ!」
Biết người đó là ai không? Biết gì mà biết, sếp của chúng ta đó !
4.
貸したお金を返せと言われたけれども、返すも何も借りた覚えなんてないよ。
かした おかねを かえせと いわれたけれども、かえすも なにも かりた おぼえなんて ないよ。
Bị đòi trả lại số tiền đã mượn, nhưng tôi không nhớ có mượn gì mà trả.

 

説明:

  • Biểu thị một sự việc và những thứ đồng loại với nó.
  • Dùng để phủ nhận mạnh hoặc nhấn mạnh rằng còn hơn cả điều đối phương nghĩ.

	
Các từ đã tra gần đây:
Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.