Tra cứu

Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N1_No206. ~もどうぜんだ(~も同然だ)

 

 

意味:
Gần như là ~

1.
友達ですが、幼い頃からずっとそばにいるので兄弟も同然です。
ともだちですが、おさない ころから ずっと そばに いるので きょうだいも どうぜんです。
Dù là bạn nhưng vì luôn bên nhau từ thuở ấu thơ nên giống như anh em ruột vậy.
2.
2点の差が開いたから、これでもう勝ったも同然だ。
2てんの さが あいたから、これで もう かったも とうぜんだ。
Vì cách biệt 2 điểm nên lúc này gần như là thắng.
3.
私には別れた恋人は死んだも同然だ。
わたしには わかれた こいびとは しんだも とうぜんだ。
Người yêu đã chia tay cứ xem như là người đã chết vậy.
4.
後はテーブル料理を並べるだけだから、準備ができたも同然だ。
あとは テーブル りょうりを ならべる だけ だから、じゅんびが できた もとうぜんだ。
Giờ chỉ còn sắp xếp thức ăn lên bàn thôi, nên gần như là đã chuẩn bị xong.

 

説明:

  • Nghĩa là dù sự thật không phải,nhưng trạng thái gần như thế.Mang tính diễn cảm, chủ quan.

 

	
Các từ đã tra gần đây:
Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.