Từ điển Việt Nhật
N1_No205. ~もそこそこに |
|
意味: Làm ~vội |
1. | 彼女は仕事もそこそこに、いそいそ会社を出た。デートらしいね。 かのじょは しごと もそこそこに、いそいそ かいしゃを でた。デートらしいね。 Cô ấy làm vội việc rồi háo hức rời khỏi công ty. Chắc là sắp hẹn hò. |
2. | 化粧もそこそこに、会社に行った。 けしょう もそこそこに、かいしゃに いった。 Tôi trang điểm qua loa rồi đến công ty. |
3. | リンさんは好きなコーヒーを飲むのもそこそこに立ち去った。 リンさんは すきな コーヒーを のむの もそこそこに たちさった。 Cô Linh uống vội cốc cà phê yêu thích của mình rồi đứng dậy bỏ về. |
4. | 部下からの説明もそこそこに、上司はコートを持って、外出の準備をした。 ぶかから のせつめい もそこそこに、じょうしは コートをもって、がいしゅつの じゅんびを した。 Cấp trên giải thích vội cho cấp dưới xong thì cầm áo khoác chuẩn bị đi ra ngoài. |
5. | 仕事もそこそこに、いそいそと会社を出た。彼は今夜デートらしい。 しごとも そこそこに、いそいそと かいしゃを でた。かれはこんや デートらしい。 Làm vội công việc và tíu tít ra khỏi công ty. Hình như anh ấy tối nay có hẹn hò. |
6. | 弁護士事務所を訪ね、挨拶もそこそこに、早速相談に入った。 べんごうしけんじむしょをたずね、あいさつもそこそこに、さっそくそうだんにはいった。 Ghé thăm văn phòng luật sư, chào hỏi qua loa rồi bước vào thảo luận ngay. |
7. | 息子は朝食もそこそこに家を飛び出した。あと10分早起きすればいいのに。 むすこはちょうしょくもそこそこにいえをとびだした。あと10ぷんはやおきすればいいのに。 Đứa con trai của tôi ăn sáng vội rồi phóng ra khỏi nhà. Nếu thức dậy sớm sau 10 phút thì được nhưng mà… |
説明:
- Diễn tả việc làm qua loa, đại khái vì không đủ thời gian.
Các từ đã tra gần đây: