Từ điển Việt Nhật
N1_No204. ~もさることながら |
|
意味: Đã đành ~, không những ~ mà cả~ |
1. | このレストランの料理は味もさることながら、盛りつけが美しく目も楽しませてくれる。 この レストランの りょうりは あじも さること ながら、もりつけが うつくしく めも たのしませて くれる。 Nhà hàng đó thì vị ngon đã đành, bày biện cũng đẹp, dễ bắt mắt nữa. |
2. | このドレスは、デザイインもさることながら、色使いが素晴らしい。 この ドレスは、デザイインも さる こと ながら、いろづかいが すばらしい。 Cái váy này thiết kế đã đẹp, màu sắc cũng tuyệt nữa. |
3. | タクシーの運転手さんは運転技術もさることながら、お客きまへの応対も丁寧だ。 タクシーの うんてんしゅさんは うんてんぎじゅつも さる ことながら、おきゃくきまへの おうたいも ていねいだ。 Bác lái taxi này tay lái tốt đã đành, cư xử với khách hàng lại lịch sự nữa. |
4. | 量もさることながら、質的にも前の製品より数段上です。売れますよ。 りょうも さる こと ながら、しつてきにも まえの せいひんより すうだん うえです。うれますよ。 Không những về số lượng mà cả về chất lượng mặt hàng này cũng có những bước tiến vượt trội hơn so với trước giờ. Bán rất chạy đấy. |
説明:
- Diễn tả ý “A thì hẳn nhiên rồi, không chỉ thế B~”. Thường sử dụng cho những việc được đánh giá tốt.
Các từ đã tra gần đây: