Tra cứu

Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N1_No202. ~まみれ

普通形 + のなんの

 

意味:
Nào là..., vân vân....

1.
大学生の弟はテキストを買うのなんのと、母からお金をもらっていく。
だいがくせいのおとうとはテキストをかうのなんのと、ははからおかねをもらっていく。
Đứa em trai đang là sinh viên đại học cứ nhận từ mẹ tôi với đủ các lý do, chẳng hạn như để mua sách giáo khoa...
2.
宿題が多いのなんのと、学校にクレームをつける親が増えているそうだ。
しゅくだいがおおいのなんのと、がっこうにクレームをつけるおやがふえているそうだ。
Nghe nói rằng số phụ huynh than phiền với nhà trường rằng nào là bài tập quá nhiều,...vân vân đang tăng lên.

説明:

  • Là cách nói liệt kê nhiều lời giải thích thuận tiện khác nhau.

注意:

  • Cũng có ý nghĩa 「とても~だ」
  • 1.
    地味だった小学校の同級生が女優になって、驚いたの何の。
    じみだったしょうがっこうのどうきゅうせいがじょゆうになって、おどろいたのなんの。

    Tôi đã rất ngạc nhiên vì người bạn giản dị học chung thời cấp 1 đã trở thành nữ diễn viên điện ảnh.

  •   「なんのって」là lối nói không trang trọng.
  • 	
    Các từ đã tra gần đây:
Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.