Từ điển Việt Nhật
N1_No201. ~までもない |
|
意味: Không cần ~ |
1. | ベトナムの首都はいうまでもなく、ハノイです。 ベトナムの しゅとは いうまで もなく、ハノイです。 Thủ đô của Việt Nam thì không cần phải nói, là Hà Nội. |
2. | 説明書に詳しく書いてあるから、わざわざ説明を聞くまでもないと思う。 せつめいしょに くわしく かいて ある から、わざわざ せつめいを きくまでも ないと おもう。 Sách hướng dẫn đã viết khá kỹ nên tôi nghĩ là không cần mất công nghe giải thích. |
3. | 引っ越しといっても荷物もあまり多くないから手伝いに行くまでもないだろう。 ひっこしと いっても にもつも あまり おおくない から てつだいに いくまでも ないだろう。 Dù nói là chuyển nhà nhưng vì đồ đạc không nhiều nên có lẽ không cần tới phụ đâu. |
説明:
- Chưa tới mức phải, không cần phải~
Các từ đã tra gần đây: