Từ điển Việt Nhật
N1_No218. ~をふまえて(~を踏まえて) |
N + ~にあって |
意味: Trong lúc, trong hoàn cảnh.... |
1. | このような不況にあって、A 社も厳しい経営状態が続いている。 このようなふきょうにあって、Aしゃもきびしいけいえいじょうたいがつづいている。 Trong tình hình kinh tế khó khăn như thế này thì công ty A cũng đang duy trì tình trạng kinh doanh khắc nghiệt. |
2. | 震災後の厳しい状況にあって、人々が助け合っていることが救いだ。 しんさいごのきびしいじょうきょうにあって、ひとびとがたすけあっていることがすくいだ。 Trong hoàn cảnh khắc nghiệt sau thảm hoạ động đất thì việc mọi người giúp đỡ lẫn nhau rất hữu ích. |
3. | その作家は便利な時代にあっても、パソコンを一切使わないそうだ。 そのさっかはべんりなじだいにあっても、パソコンをいっさいつかわないそうだ。 Nghe nói nhà văn đó hoàn toàn không sử dụng máy tính mặc dù sống ở thời đại đầy tiện lợi. |
説明:
- Dùng để nhấn mạnh thời gian, nơi chốn, hoàn cảnh...Có ý nghĩa là "trong một hoàn cảnh đặc biệt như thế này"
Các từ đã tra gần đây: