Từ điển Việt Nhật
N1_No210. ~もようだ(~模様だ) |
|
意味: Có vẻ ~ |
1. | 大雪のため、新幹線は大幅遅れ模様だ。 おおゆきのため、しんかんせんは おおはば おくれ もようだ。 Vì tuyết nhiều nên tàu có vẻ sẽ đến khá trễ. |
2. | 昨夜十分な証拠がそろわず、彼を逮捕に至らなかった模様だ。 さくや じゅうぶんな しょうこが そろわず、かれを たいほに いたらなかった もようだ。 Tối hôm qua vì không đủ bằng chứng nên có vẻ không thể bắt giam hắn. |
3. | 大震災後の経済復興が進んでいる模様です。 だいしん さいごの けいざい ふっこうが すすんで いる もようです。 Việc phục hồi nền kinh tế sau trận đại địa chấn đang tiến triển. |
説明:
- Nêu lên ý rằng “có khả năng, có lẽ”. Hay dùng để báo cáo tin tức.
Các từ đã tra gần đây: