Từ điển Việt Nhật
N1_No21. ~べく |
|
意味: Để, nghĩ là sẽ… |
1. | 恩師に会うべく、久しぶりに母校を訪ねた。 おんしに あうべく、ひさしぶりに ぼこうを たずねた Lâu lắm rồi tôi mới quay lại thăm trường cũ để gặp thầy tôi. |
2. | 試験に合格すべく、皆一生懸命に勉強している。 しけんに ごうかくす べく、みんな いっしょうけんめいに べんきょうして いる。 Để có thể thi đỗ, mọi người đang học hành rất chăm chỉ. |
3. | 会社の赤字を減らすべく、社員たちは必死に働いた。 かいしゃの あかじを へらす べく、しゃいんたちは ひっしに はたらいた。 Để giảm lỗ của công ty, tất cả nhân viên đã quyết tâm làm việc. |
説明:
- Dùng trong trường hợp nói về mục đích để làm gì, nghĩ là sẽ làm việc gì.
注意:
- Dạng “するべく” phải được chuyển thành “すべく
Các từ đã tra gần đây: