Từ điển Việt Nhật
N1_No219. ~をもって(を以って) |
V 普通形 + ものとする/~ものとして |
意味: Cứ cho là~ |
1. | この文法はわかったものとして、次の文法にいきましょう。 このぶんぽうはわかったものとして、つぎのぶんぽうにいきましょう。。 Cứ cho là đã hiểu mẫu văn phạm này, chúng ta hãy đi tiếp mẫu văn phạm tiếp theo. |
2. | 彼はいつも遅刻するから、いないものとして作業を進めよう。 かれはいつもちこくするから、いないものとしてさぎょうをすすめよう。 Vì anh ta lúc nào cũng trễ nãi nên cứ xem như không có anh ta, chúng ta hãy tiến hành làm đi. |
説明:
- Với ý nghĩa là : dù cho có khác với sự thật nhưng vì nghĩ đến sự tình hiện giờ nên sẽ cho là, đoán là như vậy.
注意:
「~ものとする」: được sử dụng trong các văn bản công.
1. | 契約に違反した場合は、部屋を退去するものとする。 けいやくにいはんしたばあいは、へやをたいきょするものとする。 Trong trường hợp vi phạm hợp đồng thì xem như là phải rời khỏi phòng. |
Các từ đã tra gần đây: