Tra cứu

Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N1_No217. ~をきんじえない(~を禁じ得ない)

V 受身形 + まま/ ままに

 

意味:
(làm) theo như (ý) của~

1.
店員に進められるままに高価な靴を買ったが、家に帰ってから後悔した。
てんいんにすすめられるままにこうかなくつをかったが、いえにかえってからこうかいした。
Tôi đã mua đôi giày đắt tiền theo lời giới thiệu của nhân viên cửa hàng nhưng sau khi về nhà tôi đã hối hận.
2.
上司に指示されるまま動くような仕事はしたくない。
じょうしにしじされるままうごくようなしごとはしたくない。
Tôi ghét làm những công việc giống như là làm y chang theo chỉ thị của cấp trên.
3.
友人に誘われるままにお見合いパーティーに参加したが、全然楽しいとは思えなかった。
ゆうじんにさそわれるままにおみあいパーティーにさんかしたが、ぜんぜんたのしいとはおもえなかった。
Tôi đã tham gia buổi tiệc xem mắt theo như lời rủ rê của người bạn nhưng tôi nghĩ là nó hoàn toàn không vui gì cả.

 

説明:

  • Có ý nghĩa rằng lỡ làm theo y như lời giới thiệu, rủ rê, hay mệnh lệnh...của người khác chứ không phải ý của bản thân.

 

	
Các từ đã tra gần đây:
Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.