Từ điển Việt Nhật
N1_No216. ~をかわきりに(~を皮切りに) |
普通形 + よし
|
意味: Nghe nói là~ |
1. | 「体調を崩されたとのよし。その後いかがでしょうか。」 「たいちょうをくずされたとのよし。そのあといかがでしょうか。」 "Nghe nói anh đã không khỏe. Từ dạo đó sức khỏe anh thế nào?" |
2. | 「当時は小学生だったお嬢様が大学に入学されたよし。月日の経つのは本当に早いものですね。」 「とうじはしょうがくせいだったおじょうさまがだいがくににゅうがくされたよし。げつびのたつのはほんとうにはやいものですね。」 "Nghe nói con gái anh dạo ấy còn là học sinh tiểu học nay đã vào đại học. Ngày tháng trôi qua thật nhanh quá nhỉ!" |
3. | 「京都に引っ越されたとのよし。今度、ぜひお邪魔させていただきたいと存じます。」 「きょうとにひっこされたとのよし。こんど、ぜひおじゃまさせていただきたいとぞんじます。」 "Nghe nói anh đã chuyển đến Kyoto. Lần sau nhất định tôi sẽ mạn phép ghé thăm anh." |
説明:
- Diễn tả nội dung câu chuyện nghe từ người khác.
- Câu văn cứng.
注意:
Không sử dụng trong đàm thoại mà được sử dụng trong các lá thư chẳng hạn...
Thường sử dụng cấu trúc 「~とのよし」
Các từ đã tra gần đây: