Tra cứu

Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N1_No214. ~をおいて~ない

 

 

意味:
Ngoại trừ, loại trừ

1.
都市計画について相談するなら、彼をおいて他にはいないだろう。
とし けいかくに ついて そうだんする なら、かれを おいて ほかには いないだろう。
Nếu nói chuyện về kế hoạch thành phố, thì ngoài anh ấy ra không ai khác có thể cả.
2.
マスメディアの社会へ影響について研究したいのなら、この大学をおいてほかにはない。
マスメディアの しゃかいへ えいきょうに ついて けんきゅうしたいのなら、この だいがくを おいて ほかには ない。
Nếu muốn nghiên cứu về sự ảnh hưởngcủa phương tiện truyền thông đến xã hội thì ngoài trường đại học này ra không trường nào có thể cả.
3.
若し万一母が倒れたら、何をおいてもすぐに病院に駆けつけなければならない。

もし まんいち ははが たおれたら、なにを おいて もすぐに びょういんに かけつけなければ ならない。

Nếu chẳng may mẹ bất tỉnh, cho dù tình trạng có như thế nào, thì cũng phải ngay lập tức đưa gấp mẹ đến bệnh viện.

 

説明:

  • Dùng với nghĩa N là duy nhất cho hành động/ việc gì đó.Riêng cụm 「なにをおいても」lại mang nghĩa là [cho dù tình trạng/tình  huống có như thế nào]
  •  

	
Các từ đã tra gần đây:
Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.