Từ điển Việt Nhật
N1_No215. ~をかぎりに(~を限りに) |
よくも + V 辞書形・た形 + ものだ
|
意味: Không thể hiểu nổi~ |
1. | 人を殴っておいて「仲直りしよう」なんて、よくも言えたものだ。 ひとをなぐっておいて「なかなおりしよう」なんて、よくもいえたものだ。 Không thể hiểu nổi làm sao mà cậu có thể nói "Chúng ta làm hòa nhé!" sau khi đánh người khác. |
2. | 専門知識ないのに、よくも知ったかぶって偉そうにできるものだ。 せんもんちしきないのに、よくもしったかぶってえらそうにできるものだ。 Không có kiến thức chuyên môn thế mà làm ra vẻ hiểu biết tài giỏi lắm, thật không thể hiểu nổi. |
3. | 1週間旅行しただけなのに留学したなんて、よくあんなつまらないウソがつけるものだ。 1しゅうかんりょこうしただけなのにりゅうがくしたなんて、よくあんなつまらないウソがつけるものだ。 Chỉ đi du lịch có 1 tuần mà nói là đi du học, không thể hiểu nổi làm sao có thể bịa chuyện chẳng ra gì như thế. |
説明:
- Diễn tả tâm trạng trách móc về những lời nói và hành động của người khác rằng không thể hiểu nổi, không thể tin nổi là tại sao có thể làm chuyện như thế.
- Động từ thể khả năng.
注意:
Các từ đã tra gần đây: