Từ điển Việt Nhật
N1_No213. ~ようによっては |
|
意味: Tuỳ cách ~ (của mỗi người) |
1. | 考えようによっては、彼らの人生も幸せだったと言えるのかもしれない。 かんがえように よっては、かれらの じんせいも しあわせ だったと いえるの かもしれない。 Tuỳ cách nghĩ của mỗi người mà có thể nói rằng cuộc sống của họ cũng hạnh phúc. |
2. | その仕事はやりようによっては、とても素晴らしい物になるだろう。 その しごとは やり ように よっては、とても すばらしい ものになる だろう。 Công việc đó, tuỳ cách làm của mỗi người mà có thể trở thành một công việc tuyệt vời. |
3. | 古新聞は使いようによっては, 何かの役に立つ。 ふるしんぶんは,つかい ように よっては, なにかの やくに たつ。 Sách báo cũ, tuỳ cách sử dụng của mỗi người mà nó có ích lợi gì đó. |
説明:
- Dùng với ý chỉ tuỳ phương pháp, quan điểm sẽ cho ra những kết quả khác nhau.
Các từ đã tra gần đây: