Từ điển Việt Nhật
N1_No212. ~ゆえに |
Vた形 /N の +ほうがましだ |
意味: Thà...còn hơn... |
1. | あんな人にお金を貸すくらいなら、捨てたほうがましだ。 あんなひとにおかねをかすくらいなら、すてたほうがましだ。 Thà vứt đi còn hơn cho một người như thế mượn tiền. |
2. | 8年前に買ったパソコンは機能も古いが、ないより(あったほうが)ましだ。 8ねんまえにかったパソコンはきのうもふるいが、ないより(あったほうが)ましだ。 Máy tính đã mua 8 năm trước tính năng đã cũ nhưng có còn hơn không. |
説明:
- Với cấu trúc 「AよりBのほうがましだ」 thì cả A và B đều không thể nói chắc là cái nào tốt hơn nhưng nếu phải chọn 1 bên thì sẽ chọn B. Là một sự lựa chọn mang tính rất tiêu cực.
注意:
- Cũng có trường hợp lược bỏ 「~ほうが」khi hiểu được nội dung của câu văn giống như câu ví dụ 2.
Các từ đã tra gần đây: