Tra cứu

Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N1_No211. ~やいなや/~や(~や否や/~や)

N + を 経て

 

意味:
Thông qua, trải qua

1.
小学生たちが海に流したボトルは、10年という時を経てアメリカの西海岸にたどり着いた。
しょうがくせいたちがうみにながしたボトルは、10ねんというときをへてアメリカのにしかいがんにたどりついた。
Cái chai mà các em học trò tiểu học thả trên biển qua 10 năm sau đã trôi đến bờ biển phía Tây.
2.
ドラマのエキストラを経て、今の主役の座をつかんだ。
ドラマのエキストラをへて、いまのしゅやくのざをつかんだ。
Qua vai phụ trên phim truyền hình mà tôi đã có trong tay vai chính hiện giờ.

 

説明:

  •  「Aを経てB」 Dùng chỉ tình trạng trải qua hay kinh qua việc A trước khi đạt đến trạng thái hay mức độ B. Nhấn mạnh quá trình hơn là kết quả.
  • 注意:

    • Danh từ A thường là những từ chỉ nơi chốn, thời gian, kinh nghiệm, ...

    	
    Các từ đã tra gần đây:
Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.