Tra cứu

Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
173_No080. ~か~ないかのうちに(~か~ないかの内に) => Việc này chưa qua, việc khác đã xảy ra.

意味:

Việc này chưa qua, việc khác đã xảy ra.

1.
ヘビースモーカーの彼は、タバコを1本吸い終わったか終わらないかのうちに、また次のタバコに火をつけた。
ヘビースモーカーの かれは、タバコを いっぽん すいおわったか おわらないかの うちに、また つぎの タバコに ひを つけた。
Người nghiện thuốc nặng như anh ấy thì điếu này còn cháy dở đã châm điếu khác.
2.
チャイムが鳴るか鳴らないかのうちに、先生が教室に入って来た。
チャイムが なる かならないかの うちに、せんせいが きょうしつに はいって きた。
Chưa biết chuông kêu hay chưa, thầy giáo đã vào đến lớp.
	
Các từ đã tra gần đây:
Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.