Tra cứu

Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:

Mời anh ăn ngay khi nó chưa nguội ạ.

173_No020.  ~うちに/~ないうちに(~内に/~ない内に)=>Trong lúc… (làm việc gì đó trước khi trạng thái đó thay đổi)

A 意味:

 

Trong lúc… (làm việc gì đó trước khi trạng thái đó thay đổi)

1.
日本にいるうちに、一度京都を訪ねたいと思っている。
にほんにいるうちに、いちどきょうとをたずねたいとおもっている。
Trong lúc còn ở Nhật, tôi định sẽ đi thăm Kyoto một lần.
2.
子供が寝ているうちに、掃除をしてしまいましょう。
こどもがねているうちに、そうじをしてしまいましょう。
Trong lúc con đang ngủ, chúng ta hãy cùng dọn dẹp nào.
3.
若いうちに、いろいろ経験したほうがいい。
わかいうちに、いろいろけいけんしたほうがいい。
Khi còn trẻ, nên tích luỹ nhiều kinh nghiệm (nên có nhiều trải nghiệm).
4.
花がきれいなうちに、花見に行きたい。
はながきれいなうちに、はなみにいきたい。
Muốn đi ngắm hoa lúc nó còn đang đẹp.
5.
今日のうちに、旅行の準備をしておこう。
きょうのうちに、りょこうのじゅんびをしておこう。
Trong ngày hôm nay, hãy chuẩn bị cho chuyến du lịch.
6.
冷めないうちに、どうぞ召し上がってください。
さめないうちに、どうぞめ しあがってください。
1.
寒かったが、走っているうちに体が暖かくなった。
さむかったが、はしっている  うち  にからだがあたたかくなった。
Dù trời lạnh nhưng trong lúc đang chạy cơ thể trở nên ấm.
2.
彼女の話を聞いているうちに、涙が出てきました。
かのじょのはなしをきいているうちに、なみだがでてきました。
Trong lúc đang nghe câu chuyện của cô ấy, tôi đã rơi nước mắt.
3.
何度も話し合ううちに、互いの理解が深まった。
なんどもはなしあううち    に、おたがいのりかいがふかまった。
Nhiều lần trao đổi, sự hiểu biết lẫn nhau ngày càng sâu đậm.
4.
しばらく合わないうちに、日本語が上手になりましたね。
しばらくあわないうちに、にほんごがじょうずになりましたね。
Chỉ trong thời gian ngắn không gặp, tiếng Nhật của anh đã giỏi nhỉ!
	
Các từ đã tra gần đây:
Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.