Tra cứu

Từ điển Việt Nhật

N2_No27. ~からなる(成る)

 

意味: Tạo thành từ, hình thành từ~

1.
水は水素と酸素から成る。
みずは すいそと さんそ から なる。
Nước được tạo thành từ khí Hirô và Oxi.
2.
この全集は、全部で五巻から成っている。
この ぜんしゅうは、ぜんぶで ごまきから なって いる。
Toàn tập này được hình thành tổng cộng năm quyển.
3.
日本の国会は、衆議院と参議院からなり、国会は国の最高決定機関である。
にほんの こっかいは、しゅうぎいんと さんぎいんから なり、こっかいは くにの さいこうけって いきかんで ある。
Quốc hội Nhật Bản được hình thành từ hạ nghị viện và thượng nghị viện, quốc hội là cơ quan quyết định cao nhất của nhà nước.
4.
大小五十の島々からなるこの○○諸島は、美しい珊瑚礁でも有名である。
だいしょうごじゅうの しまじまから なる この ○○しょとうは、うつくしい さんごしょうでも ゆうめいで ある。
Quần đảo ○○được hình thành từ 50 hòn đảo lớn nhỏ cũng có bãi san hô đẹp nổi tiếng.

 

	
Các từ đã tra gần đây:
Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.