Từ điển Việt Nhật
| 173_No025. ~しだい(~次第)=>Ngay sau khi |
![]() |
| 意味:~したら、すぐ(~が終わったらすぐ後のことをすることを表す。)
Ngay sau khi~ |
| 1. | 新しい住所が決まり次第、連絡します。 あたらしい じゅうしょが きまり しだい、れんらくします。 Ngay sau khi quyết định được địa chỉ mới, chúng tôi sẽ liên lạc. |
| 2. | 向こうに着き次第、電話をしてください。 むこうに つきしだい、でんわを して ください。 Ngay sau khi đến nơi, hãy gọi điện nhé. |
| 3. | 雨がやみ次第、出発しましょう。 あめが やみ しだい、しゅっぱつ しましょう。 Ngay sau khi mưa tạnh, xuất phát nhé. |
| 4. | 12 時に式が終わります。終了次第パーティーを始めますから、皆様ご参加ください。 12 じに しきが おわります。しゅうりょう しだい パーティーを はじめます から、みなさま ごさんか ください。 Buổi lễ sẽ kết thúc lúc 12h. Ngay sau khi kết thúc sẽ bắt đầu liên hoan, mọi người cùng tham gia nhé. |
Các từ đã tra gần đây:
