Tra cứu

Từ điển Việt Nhật

N5_No24. ~へ~を~にいく(~へ~を~に行く)

 

意味: Đi đến…để làm gì…


1.
神戸へインド料理を食べに行きます。
こうべへ インドりょうりを たべに いきます。
Tôi đi Kobe để ăn món ăn Ấn Độ.
2.
神戸へ買い物に行きます。
こうべへ かいものに いきます。
Tôi đi Kobe để mua sắm.
3.
日本へ美術の勉強に来ました。
にほんへ びじゅつのべんきょうに きました。
Tôi đến Nhật Bản để học mỹ thuật.


説明:

  • Động từ (ở thểます) hoặc danh từ đặt trước trợ từ「に」biểu thị mục đích của 「いきます」Danh từ đặt trước「に」phải là danh từ chỉ hành động.
  •  

 

注意:

  • Có thể đặt trước「に」các danh từ chỉ sự việc được tổ chức ra như lễ hội, buổi hòa nhạc. Trong trường hợp này thì mục đích của người nói là xem lễ hội, nghe nhạc v.v
  •  

     

    1
    あした京都のお祭りに行きます。
    あした きょうとのおまつりに いきます。
    Ngày mai tôi đi Kyoto để xem lễ hội.

	
Các từ đã tra gần đây:
Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.