Từ điển Việt Nhật
N4_No04. ~てみる(~て見る) |
Vて → てみる
|
意味:Thử làm ~ |
1. | この問題を解いてみる。 このもんだいを といてみる。 Tôi sẽ thử giải bài này. |
2. | もう一度考えてみる。 もう いちどかんがえてみる。 Tôi sẽ thử nghĩ lại một lần nữa. |
3. | このズボンをはいてみてもいいですか。 このズボンをはいてみてもいいですか。 Tôi mặc thử cái quần này, có được không? |
4. | 一度そのめずらしい料理が食べてみたい。 いちど そのめずらしいりょうりがたべて みたい。 Tôi muốn thử ăn thức ăn ngon đó một lần. |
5. | ズボンのすそを直したので、ちょっとはいてみてください。 ズボンのすそを なおしたので、ちょっと はいて みてください。 Vì tôi đã sửa lại gấu quần nên bạn hãy thử mặc vào một chút. |
説明:
- Mẫu câu này biểu thị ý nghĩa thử làm một việc gì đó.
注意:
Các từ đã tra gần đây: