Từ điển Việt Nhật
内
うち
trong khoảng thời gian/nhân lúc
- 若い内にうんと勉強せよ: nhân lúc còn trẻ phải cố gắng học 心の内を打ちあける
内
うち
Bên trong
~内
~ない
nội trong ~
宇内
うだい
Cả thế giới
内耳
ないじ
Màng nhĩ
身内
みうち
toàn cơ thể
- 良い従者を雇いたければ、身内や友達は避けよ。: Nếu bạn muốn có một người đầy tớ trung thành thì hãy tránh xa họ hàng và bạn bè.
- できる限り数多くの離れ離れになった身内を再会させる: Cố gắng tập hợp để gặp lại thật nhiều những người họ hàng xa cách.
内意
ないい
Suy nghĩ trong lòng
- 大統領は国務長官に内意を伝えた.: Tổng thống đã giấu suy nghĩ trong lòng ông ta với tổng thư kí
- (人)に内意を伝える: cho ai đó biết những điều giấu kín trong lòng
Các từ đã tra gần đây: