Từ điển Việt Nhật
回線
かいせん
mạch/dòng/đường/tuyến [line/circuit]
- Diễn giải: Trong thế giới mạng máy tính, thuật ngữ "mạch" được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Mạch, về cơ bản, là đường nối hai thiết bị với nhau. Một cuộc gọi điện thoại là mạch nối giữa hai người. Trong một mạng LAN, dây dẫn vật lý có thể được dùng cho nhiều trạm làm việc khác nhau, nhưng khi hai trạm giao tiếp với nhau thì dây dẫn vật lý đó trở thành mạch nối giữa chúng.
(全波整流回路)
ブリッカ
Cầu ( toàn sóng chỉnh lưu)
--- Từ vựng đóng góp bởi thành viên website ---
利回り
りまわり
lãi suất/cổ tức [interest, return, yield]
- Diễn giải: 利率が額面金額に対する利子の割合であるのに対し、投資元本に対する収益の割合が利回りと呼ばれる。///利回りとは、通常、最終利回りを意味し、投資者が最終償還期限まで債券を保有した場合の年利子と1年当たりの償還差損益の合計額の投資元本に対する割合をいう。///その債券が新規発行債券であれば、応募者利回りと呼ばれる。
前回
ぜんかい
lần trước
回線
かいせん
mạch/đường/đường dẫn
- アクセス回線: đường truy cập
- サービスへの接続回線: đường kết nối tới dịch vụ
- データ変換回線: mạch hoán đổi dữ liệu
回答
かいとう
sự trả lời/câu trả lời/trả lời/hồi đáp
- ~からの書面による質問に対する例外的な回答: câu trả lời ngoại lệ đối với câu hỏi ở dạng văn bản của ai đó
- ~に対するよくありがちな回答: câu trả lời thường thấy đối với
- ~に対する最新の回答: câu trả lời cuối cùng đối với
- "いいえ"という回答: câu trả lời là "không"
- ぶっきらぼうな回答: câu trả lời cụt lủn
回復
かいふく
sự hồi phục
- 殻は若いので疲労の回復が早い。: Vì còn trẻ nên anh ta phục hồi lại sau khi mệt rất nhanh.
- 一日も早いご回復をお祈りいたします。: Xin chúc anh hồi phục nhanh chóng.
Các từ đã tra gần đây: