Từ điển Việt Nhật
前回
ぜんかい
lần trước
利回り
りまわり
lãi suất/cổ tức [interest, return, yield]
- Diễn giải: 利率が額面金額に対する利子の割合であるのに対し、投資元本に対する収益の割合が利回りと呼ばれる。///利回りとは、通常、最終利回りを意味し、投資者が最終償還期限まで債券を保有した場合の年利子と1年当たりの償還差損益の合計額の投資元本に対する割合をいう。///その債券が新規発行債券であれば、応募者利回りと呼ばれる。
(全波整流回路)
ブリッカ
Cầu ( toàn sóng chỉnh lưu)
--- Từ vựng đóng góp bởi thành viên website ---
回船
かいせん
thuyền chở hàng loại nhỏ/thuyền vận tải nội địa
回転
かいてん
sự xoay chuyển/sự xoay vòng/sự quay vòng
- 回転椅子: ghế xoay; 回転木
- 妹は頭の回転が速い。: Em gái tôi đầu óc xoay chuyển nhanh.
回転する
かいてん
xoay chuyển/xoay vòng/xoay/quay
- 地球は太陽のまわりを回転する。: Trái đất quay xung quanh mặt trời.
回廊
かいろう
hành lang
- ささやきの回廊: hành lang nhỏ
- 空中回廊: đường không phận
- 専用回廊: hành lang chuyên dụng
- 岩がちな回廊地帯: toàn hành lang được lát đá rất tao nhã
Các từ đã tra gần đây: