Từ điển Việt Nhật
行事
ぎょうじ
sự kiện
- 今年は行事が多くて忙しい。: Năm nay có nhiều sự kiện nên tôi rất bận.
- 花火大会はこの町の年中行事の1つだ。: Lễ hội pháo hoa là một trong những sự kiện trong năm của thành phố này.
行人
こうじん
Khách qua đường/khách bộ hành
行司
ぎょうじ
trọng tài Sumo
行かせる
いかせる
cho đi
行う
おこなう
cử hành
- 実験を行う: tiến hành thí nghiệm
- 試合を行う: tổ chức trận đấu
- 卒業式は来月行われる。: Lễ tốt nghiệp sẽ được tổ chức vào tháng sau.
- 言うはやすく行うは難しい。: Nói thì dễ làm mới khó. (tục ngữ)
行き過ぎ
いきすぎ
sự đi quá
- それはちょっと行き過ぎだ。: Bạn đi hơi quá rồi.
- この警備は行き過ぎだ。: An ninh bị xiết quá chặt.
行き先
いきさき
đích đến/nơi đến
- 私達の行き先は浅虫温泉だった。: Nơi đến của chúng tôi là suối nước nóng Asamushi.
- 私は妻に必ず行き先を言う。: Bao giờ tôi cũng nói cho vợ tôi biết tôi đi đâu.
- 彼は行き先を行ってきましたか?: Anh ta có nói sẽ đi đâu không?
Các từ đã tra gần đây: